Bài giảng Công nghệ Lớp 8 - Bài 15: Bản vẽ nhà

ppt 39 trang Bích Thảo 17/07/2025 80
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Công nghệ Lớp 8 - Bài 15: Bản vẽ nhà", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_cong_nghe_lop_8_bai_15_ban_ve_nha.ppt

Nội dung tài liệu: Bài giảng Công nghệ Lớp 8 - Bài 15: Bản vẽ nhà

  1. KIỂM TRA BÀI CŨ Câu hỏi: Bản vẽ lắp dùng để làm gì? Nêu trình tự đọc bản vẽ lắp. TRẢ LỜI -Bản vẽ lắp dùng trong thiết kế, lắp ráp và sử dụng sản phẩm -Trình tự đọc bản vẽ lắp là: 1.Khung tên 2.Bảng kê 3.Hình biểu diễn 4.Kích thước 5.Phân tích chi tiết 6.Tổng hợp 1
  2. HÌNH CHIẾU PHỐI CẢNH MỘT SỐ NGÔI NHÀ
  3. Ban vẽ nhà dung trong thiết kế và thi công xây dưṇ g ngôi nhà. ̉ Bản vè ̃ nhà dùng để làm gi?̀ Bản vẽ nhà 1 tầng
  4. BQảuna vnẽ snáht àb ag̉nồm vẽ: (n hiàǹ mh ôchṭ itêấùn gđ ưv́ nà gc)h mo ăbtị êđ́tư b́ nag̉n ,v (ẽh niǹ hhà cchoí êḿu âb́ yă ̀nhgiǹ ) hm băitệ̉ ub ăd̀niễgn, ?( hiǹ h chiếu caṇ h) măṭ cắ t. Bản vẽ nhà 1 tầng
  5. a, Mặt bằng
  6. a, Mặt bằng A Mặt bằng
  7. CÁC HÌNH BIỂU DIỄN NGÔI NHÀ 2 TẦNG MẶT ĐỨNG MẶT CẮT A-A MẶT BẰNG TẦNG 1 MẶT BẰNG TẦNG 2
  8. Măṭ đứ ng HDưiêơñ n tga ̉ có h́ ướ ng Mchhiăiǹ tệh ́u dtưan ̣ g chiếu từ ̀ đpbưhế nińag n trgưoơàic phía nào ́ dcciuuêảña nntagg̉ ôôii củ ̉ a ngôi mnăhtạ ̀n. ào nnhhaà.? củ a ǹ gôi nhà?
  9. c, Mặt cắt A
  10. Măṭ cắ t có Mmătặ tc̣ ăṕ th căỏń g MDăiêṭ ñ c ăt́at mcăăṭ́t p shoăn̉̉ngg dciaế cñ ktaí̉c cha ́ c căś to snogn vgơ ś io ng ktih́cưhơ t́ ch ướ c vơḿ i ămṭ ăpṭh ẳng nnag̀oô ci un̉ ah a phchẳniêǵu c nhaìêóu? ntghôeio n chhaìê?̀̀u đứ ng hoăc̣ cao. măṭ phẳng chiếu caṇ h.
  11. Quan sát kí hiêụ quy ướ c môṭ số bô ̣phâṇ của ngôi nhà và cho biết tên goị của nó? CCưử ̉aa Cđđiưi ̉hama sôiô tc̣̉ ađć anớ nhnh
  12. Quan sát kí hiêụ quy ướ c môṭ số bô ̣phâṇ của ngôi nhà và cho biết tên goị của nó. CCầâùu t htChaưnảnga gts rôtểr knêen ḿp mătặ tḅ căằń tg
  13. Bảng 15.2. Triǹ h tư ̣ đoc̣ bản ve ̃ nhà Trình tư ̣ đoc̣ Nôị dung cần hiểu Bản ve ̃ nhà môṭ tầng 1. Khung tên 2. Hình biểu diêñ 3. Kích thướ c 4. Các bô ̣ phâṇ
  14. Trình tư ̣ đoc̣ Nôị dung cần hiểu Bản ve ̃ nhà môṭ tầng 1. Khung tên - Tên goị ngôi nhà - Nhà môṭ tầng. - Tỉ lê ̣bản vẽ - 1: 100 Khung tên
  15. Trình tư ̣ đoc̣ Nôị dung cần hiểu Bản ve ̃ nhà môṭ tầng 2. Hình - Tên goị hình chiếu - Măṭ đứ ng biểu diêñ - Tên goị măṭ cắt - măṭ bằng, măṭ cắt A-A
  16. Trình tư ̣ đoc̣ Nôị dung cần hiểu Bản ve ̃ nhà môṭ tầng 3. Kích - Kích thướ c chung thướ c
  17. Trình tư ̣ đoc̣ Nôị dung cần hiểu Bản ve ̃ nhà môṭ tầng 3. Kích - Kích thướ c chung - Rôṇ g 4800 thướ c
  18. Trình tư ̣ đoc̣ Nôị dung cần hiểu Bản ve ̃ nhà môṭ tầng 3. Kích - Kích thướ c chung - Rôṇ g 4800, dài 6300, thướ c cao 4800
  19. Trình tư ̣ Nôị dung cần hiểu Bản ve ̃ nhà môṭ tầng đoc̣ 3. Kích - Kích thướ c chung - 4800, 6300, 4800 thướ c -Kích thướ c từ ng - Phòng sinh hoaṭ chung: bô ̣phâṇ - Phòng ngủ:
  20. Trình tư ̣ Nôị dung cần hiểu Bản ve ̃ nhà môṭ tầng đoc̣ 3. Kích - Kích thướ c chung - 4800, 6300, 4800 thướ c -Kích thướ c từ ng - Phòng sinh hoaṭ chung: bô ̣phâṇ (4800 x 2400)+(2400 x 600)
  21. Trình tư ̣ Nôị dung cần hiểu Bản ve ̃ nhà môṭ tầng đoc̣ 3. Kích - Kích thướ c chung - 4800, 6300, 4800 thướ c -Kích thươc tưng ́ ̀ - Phòng ngủ: 2400 x 2400 bô ̣phâṇ
  22. Trình tư ̣ Nôị dung cần hiểu Bản ve ̃ nhà môṭ tầng đoc̣ 3. Kích - Kích thướ c chung - 4800, 6300, 4800 thươc ́ ́ -Kich thướ c từ ng - Hiên rôṇ g: 2400 x 1500 bô ̣phâṇ
  23. Mái cao: 1500 Tường cao: 2700 Nền cao: 600
  24. Trình tư ̣ Nôị dung cần hiểu Bản ve ̃ nhà môṭ tầng đoc̣ 3. Kích - Kích thướ c chung - 4800, 6300, 4800 thướ c -Kích thướ c từ ng - Nền cao: 600 Tương cao: 2700 bô ̣phâṇ ̀ Mái cao: 1500
  25. Trình tư ̣ Nôị dung cần hiểu Bản ve ̃ nhà môṭ tầng đoc̣ - Số phòng 4. Các bô ̣phâṇ - Số cửa đi và cửa sổ - Các bộ phận khác
  26. 3 phòng: 1 phòng sinh hoạt chung -Số phòng: 2 phòng ngủ - Số cửa đi - 1 cửa đi 2 cánh và số cửa sổ: - 6 cửa sổ đơn - Các bộ phận -1 hiên có lan can khác:
  27. Triǹ h tư ̣ đoc̣ Nôị dung cần hiểu Bản vẽ nhà một tầng (h.15.1) -Tên goị ngôi nha - Nhà một tầng 1. Khung tên ̀ - Ti ̉ lê ̣bản vẽ - 1: 100 -Tên goị hiǹ h chiếu 2. Hiǹ h biểu diêñ -Mặt đứng - Tên goị măṭ cắ t - Mặt cắt A- A, mặt bằng -6300, 4800, 4800 -Kích thướ c chung -Phòng sinh hoạt chung: 3. Kích thướ c - Kích thướ c từ ng bô ̣ (4800 x 2400) + (2400 x 600) phâṇ -Phòng ngủ : 2400 x 24000 - Hiên rộng: 1500 x 2400 -Nền cao: 600 -Tường cao: 2700 -Mái cao: 1500 -Số phòng -3 phòng -Số cử a đi và số cử a sổ -1 cửa đi 2 cánh, 6 cửa sổ đơn - Cá c bô ̣phâṇ khá c 4. Cac bô ̣phâṇ ́ -1 hiên có lan can
  28. Câu 1: Em hãy choṇ cá ch ghép câu đú ng. 1. Măṭ bằng a. Thể hiêṇ măṭ ngoài của ngôi nhà. 2. Măṭ đứ ng b. Thể hiêṇ chiều cao của ngôi nhà. 3. Măṭ cắt c. Thể hiêṇ vi ̣trí, kích thướ c các phòng trong nhà.
  29. Câu 2: Em hãy chọn cặp đôi ký hiệu đúng ? 1. Cầu thang trên mặt a cắt 2. Cửa sổ kép b 3. Cửa đi đơn 2 cánh c
  30. Câu 2: Em hãy chọn cặp đôi ký hiệu đúng ? 1. Cầu thang trên mặt a bằng 2. Cửa sổ đơn b 3. Cửa đi đơn 1 cánh c
  31. Câu 3: Triǹ h tư ̣ cá c bướ c đoc̣ bản ve ̃ nhà là: a. Khung tên, cá c bô ̣phâṇ , kích thướ c, hiǹ h biểu điêñ . b. Khung tên, hiǹ h biểu diêñ , cá c bô ̣phâṇ , kích thướ c. c. Khung tên, hiǹ h biểu diêñ , kích thướ c, cá c bô ̣ phâṇ . d. Khung tên, kích thướ c, hiǹ h biểu diêñ , cá c bô ̣phâṇ .
  32. 1/ Đoc̣ bản ve ̃ nhà sgk. Hoc̣ thuôc̣ triǹ h tư ̣ đoc̣ và nôị dung cần hiểu trong bảng 15.2 sgk. 2/ Xem laị cá c bài đã hoc̣ ở phần ve ̃ ki ̃ thuâṭ để chuẩn bi ộ n tâp̣ kiểm tra 1 tiết.