Bài giảng Công nghệ Lớp 8 Sách Cánh diều - Bài 5: Bản vẽ nhà
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Công nghệ Lớp 8 Sách Cánh diều - Bài 5: Bản vẽ nhà", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_cong_nghe_lop_8_sach_canh_dieu_bai_5_ban_ve_nha.pptx
Nội dung tài liệu: Bài giảng Công nghệ Lớp 8 Sách Cánh diều - Bài 5: Bản vẽ nhà
- MỜI CÁC EM XEM ĐOẠN VIDEO
- HOẠT ĐỘNG NHÓM BÀN Nhiệm vụ: Các nhóm đọc thông tin mục I/SGK trang 28 kết hợp quan sát Hình 5.2 và cho biết: 1. Bản vẽ nhà có mấy hình biểu diễn? 2. Các hình a,b,c trong hình 5.2 tương ứng với các loại hình biểu diễn nào? MẶT ĐỨNG MẶT CẮT MẶT BẰNG
- MẶT ĐỨNG Mặt đứng là hình chiếu vuông góc của mặt ngoài MDiăễtṇ đtưả́ nhgiǹ dhi ễn ngôi nhà lên mặt phẳng tdaả nṃ gă bṭ ênna ̀on gcoủaài chiếu đứng hoặc mặt phẳng cua ngôi nhà. chiếu cạnh, được dùng để ngôi nhà?̉ biểu diễn hình dạng bên ngoài của ngôi nhà.
- MẶT BẰNG
- MẶT BẰNG Mặt bằng là hình chiếu Cho biết vị trí, vuông góc phần còn lại Măṭ bằng cho của ngôi nhà sau khi đã kích thước các tưởng tượng cắt bỏ đi ta biết thông tường, vách, cửa phần trên bằng một mặt tin gì cua ngôi phẳng nằm ngang, được ̉ đi, cửa sổ, các dùng để diễn tả nhà? vị trí, thiết bị đồ đạc, kích thước các tường, vách, cửa đi, cửa sổ, các thiết bị đồ đạc,
- CÁC HÌNH BIỂU DIỄN NGÔI NHÀ 2 TẦNG MẶT ĐỨNG MẶT CẮT A-A MẶT BẰNG TẦNG 1 MẶT BẰNG TẦNG 2
- MẶT CẮT A
- MẶT CẮT Măṭ cắ t diêñ tả Mặt cắt là hình cắt có mặt phẳng cắt song song với cá c bộ phận và Dmặt phẳng hình chiếu đứng kiêínc̃ h t at̉h cưáơć cb cộu ̉ a hoặc hình chiếu cạnh, phận và nhằm biểu diễn các bộ ngôi nhà theo kích tphận và kích thước của hchiều nào?ướ c ngôi nhà ngôi nhà theo chiều cao theo chiều cao.
- Quan sá t kí hiêụ quy ướ c môṭ số bộ phâṇ củ a ngôi nhà và cho biết tên goị củ a nó? Cửa đi đơn một cánhCửa đi đơn hai cánh Cửa sổ đơn
- Quan sá t kí hiêụ quy ướ c môṭ số bộ phâṇ củ a ngôi nhà và cho biết tên goị củ a nó? Cầu thang trên mặt bằngCầu thang trên mặt cắtCửa sổ kép
- Bảng 5.1. Kí hiệu quy ước (theo TCVN 4609:1998) 1.Cửa đi đơn một cánh
- Bảng 5.2. Triǹ h tư ̣ đoc̣ bản vẽ nhà Triǹ h tư ̣ đoc̣ Nôị dung cần hiểu Kết quả đọc bản vẽ nhà một tầng (H 5.3) 1. Khung tên 2. Hình biểu diêñ 3. Kích thướ c 4. Các bô ̣phâṇ
- Bảng 5.2. Triǹ h tư ̣ đoc̣ bản vẽ nhà Triǹ h tư ̣ đoc̣ Nôị dung cần hiểu Kết quả đọc bản vẽ nhà một tầng (H 5.3) 1. Khung tên - Tên goị ngôi nhà - Tỉ lê ̣bản vẽ
- MẶT ĐỨNG MẶT CẮT 1 - 1 MẶT BẰNG Hình 5.3. Bản vẽ nhà một tầng
- Triǹ h tư ̣ đoc̣ Nôị dung cần hiểu Kết quả đọc bản vẽ nhà một tầng (H 5.3) 1. Khung tên - Tên goị ngôi nhà - Nhà môṭ tầng. - Tỉ lê ̣bản vẽ - 1: 100
- Triǹ h tư ̣ đoc̣ Nôị dung cần hiểu Kết quả đọc bản vẽ nhà một tầng (H 5.3) 2. Hình biểu - Tên goị các hình diễn biểu diễn
- MẶT ĐỨNG MẶT CẮT 1 - 1 MẶT BẰNG Hình 5.3. Bản vẽ nhà một tầng
- Triǹ h tư ̣ đoc̣ Nôị dung cần hiểu Kết quả đọc bản vẽ nhà một tầng (H 5.3) 2. Hình biểu - Tên goị các hình - Mặt đứng. diễn biểu diễn - Mặt bằng - Mặt cắt 1 - 1
- Triǹ h tư ̣ đoc̣ Nôị dung cần hiểu Kết quả đọc bản vẽ nhà một tầng (H 5.3) 3. Kích thước - Kích thước chung 15660 x 4500 x 6300 3150 1350 NHÀ VỆ SINH 3000 2200 1000 NGỦ 2 PHÒNG LANG HÀNH 3400 6350 3700 1500 2600 NGỦ 1 3400 PHÒNG 15660 1350 3150 450 4500 PHÒNG KHÁCH, BẾP ĂN 5000 MẶT CẮT 1 - 1 860 4500 MẶT BẰNG
- Triǹ h tư ̣ đoc̣ Nôị dung cần hiểu Kết quả đọc bản vẽ nhà một tầng (H 5.3) - Kích thước chung 3. Kích 15660 x 4500 x 6300 thước - Kích thước các bộ phận 3150 1350 NHÀ VỆ SINH 3000 2200 1000 NGỦ 2 PHÒNG LANG HÀNH 3400 6350 3700 1500 2600 NGỦ 1 3400 PHÒNG 15660 1350 3150 450 4500 PHÒNG KHÁCH, BẾP ĂN 5000 MẶT CẮT 1 - 1 860 4500 MẶT BẰNG
- 3150 1350 - Phòng khách, bếp, ăn: 5000x4500 NHÀ VỆ SINH - Hai phòng ngủ 3000 mỗi phòng: 3400x3150 2 - Phòng vệ sinh: 3150x3000 PHÒNG NGỦ 3400 HÀNH LANG - Hành lang: 9800x1350 NGỦ 1 PHÒNG 3400 15660 PHÒNG KHÁCH, BẾP ĂN 5000 860 4500 MẶT BẰNG
- Mái cao: 2200 2200 1000 6350 3700 1500 Tường cao: 3700 2600 1350 3150 Nền cao: 450 450 4500 MẶT CẮT 1 -1
- Triǹ h tư ̣ đoc̣ Nôị dung cần hiểu Kết quả đọc bản vẽ nhà một tầng (H 5.3) 4. Các bộ phận - Số phòng - Số cửa đi và cửa sổ - Các bộ phận khác
- MẶT ĐỨNG MẶT CẮT 1 - 1 -Số phòng: 1 phòng khách, bếp, ăn, 2phòng ngủ và 1 nhà vệ sinh - Số cửa đi - 1 cửa đi 2 cánh, 3 cửa đi 1 cánh và số cửa sổ: - 2 cửa sổ kép - Các bộ - Hành lang phận khác: MẶT BẰNG Hình 5.3. Bản vẽ nhà một tầng
- Bảng 5.2. Triǹ h tư ̣ đoc̣ bản vẽ nhà Triǹ h tư ̣ đoc̣ Nôị dung cần hiểu Kết quả đọc bản vẽ nhà một tầng (H5.3) -Tên goị ngôi nhà - Nhà một tầng 1. Khung tên - Tỉ lê ̣ - 1: 100 -Tên goị các hình biểu 2. Hiǹ h biểu - Mặt đứng, mặt bằng, mặt cắt 1 - 1 diêñ diễn - Kích thướ c chung - 15600x4500x6350 - Kích thướ c từ ng bộ - Phòng khách, bếp, ăn: 5000x4500 - Hai phòng ngủ mỗi phòng : ́ phâṇ 3. Kich thướ c 3400x3150 - Phòng vệ sinh: 3150x3000 - Hành lang: 9800x1350 - Mái cao: 2200 -Tường cao: 3700 - Nền cao: 450 - Số phòng - 1 phòng khách, bếp, ăn, 2 phòng ngủ và 1 - Số cử a đi và số cử a nhà vệ sinh sổ 4. Cá c bô ̣phâṇ -1 cửa đi 2 cánh, 3 cửa đi 1 cánh, 2 cửa sổ - Cá c bộ phâṇ khá c kép - Hành lang
- Cánh cụt về nhà Chơi
- Khiêm Dũng Sạch sẽ Chăm chỉ Vui vẻ Tự tin Thật thà tốn cảm
- Câu 1: Mặt bằng biểu diễn: A. Hình dạng, vị trí, kích thước các phòng B. Hình dạng bên ngoài của ngôi nhà C. Hình dạng, kích thước các tầng theo chiều cao D. Cả ba đáp án trên đều đúng A. Hình dạng, vị trí, kích thước các phòng
- Câu 2: Kí hiệu sau quy ước bộ phận nào của ngôi nhà? A. Cửa đi đơn một cánh B. Cửa đi đơn bốn cánh C. Cửa sổ đơn D. Cửa sổ kép A. Cửa đi đơn một cánh
- Câu 3: Trình tự đọc bản vẽ nhà? A. Hình biểu diễn → Khung tên → Kích thước → Các bộ phận chính của ngôi nhà B. Khung tên → Kích thước → Các bộ phận chính của ngôi nhà → Hình biểu diễn C. Khung tên → Hình biểu diễn → Kích thước → Các bộ phận chính của ngôi nhà D. Khung tên → Kích thước → Hình biểu diễn → Các bộ phận chính của ngôi nhà C. Khung tên → Hình biểu diễn → Kích thước → Các bộ phận chính của ngôi nhà
- Câu 4: Mặt cắt biểu diễn: A. Hình dạng, vị trí, kích thước các phòng B. Hình dạng bên ngoài của ngôi nhà C. Các bộ phận, kích thước của ngôi nhà theo chiều cao D. Cả ba đáp án trên đều đúng C. Các bộ phận, kích thước của ngôi nhà theo chiều cao
- Câu 5: Hình chiếu vuông góc các mặt ngoài của ngôi nhà được gọi là? A. Mặt cắt B. Mặt bằng C. Mặt đứng D. Đáp án A, B, C C. Mặt đứng
- Câu 6: Căn cứ vào bản vẽ nhà, người ta có thể A. Dự toán chi phí xây dựng B. Xây dựng ngôi nhà đúng như mong muốn C. Lắp ráp sản phẩm D. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều đúng
- Câu 7: Nội dung nào trong bản vẽ nhà cho chúng ta biết về số phòng, số cửa trong nhà? A. Khung tên B. Hình biểu diễn C. Kích thước D. Các bộ phận D. Các bộ phận
- 1/ Hoc̣ thuôc̣ nội dung bài học 2/ Xem trước phần THỰC HÀNH trang 31.