Bài giảng Công nghệ Lớp 8 Sách Kết nối tri thức - Bài 6: Vật liệu cơ khí (Tiết 1) - Trường THCS Vĩnh Hào

pptx 25 trang Bích Thảo 05/03/2025 390
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Công nghệ Lớp 8 Sách Kết nối tri thức - Bài 6: Vật liệu cơ khí (Tiết 1) - Trường THCS Vĩnh Hào", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_cong_nghe_lop_8_sach_ket_noi_tri_thuc_bai_6_vat_li.pptx

Nội dung tài liệu: Bài giảng Công nghệ Lớp 8 Sách Kết nối tri thức - Bài 6: Vật liệu cơ khí (Tiết 1) - Trường THCS Vĩnh Hào

  1. CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM HỌC SINH VỀ DỰ TIẾT HỌC MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 8 Giáo viên: Trần Văn Chung Đơn vị: Trường THCS Vĩnh Hào
  2. Em hãy quan sát hình 6.1 và cho biết “Bộ nồi, chảo nấu ăn thường được làm bằng những vật liệu gì? Tại sao lại sử Hình 6.1 Bộ nồi, chảo nấu ăn dụng vật liệu đó?” Thường được làm bằng kim loại vì có tính dẫn nhiệt tốt giúp thức ăn nhanh chín.
  3. BÀI 6. VẬT LIỆU CƠ KHÍ (TIẾT 1)
  4. KHÁM PHÁ Quan sát các chi tiết của xe đạp trong hình 6.2 và cho biết chúng được làm từ vật liệu gì?
  5. PHIẾU HỌC TẬP 1 NHÓM : . CÂU HỎI TRẢ LỜI Vật liệu cơ khí bao gồm 1. Vật liệu cơ khí những nguyên vật liệu dùng là gì? trong nghành cơ khí để tạo nên các sản phẩm. 2. Vật liệu cơ khí Vật liệu cơ khí có tính chất cơ có những tính chất bản như: Tính cơ học, tính vật cơ bản nào? lí, tính hóa học và tính công nghệ.
  6. I.Khái quát về vật liệu cơ khí - Vật liệu cơ khí bao gồm các nguyên vật liệu dùng trong ngành cơ khí để tạo nên các sản phẩm . - Vật liệu cơ khí rất đa dạng và phong phú. Thép Nhôm Gang Nhựa Cao su
  7. Tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí: • Tính chất cơ học: tính cứng, tính dẻo, tính bền • Tính chất vật lí: tính dẫn điện, dẫn nhiệt, khối lượng riêng. • Tính chất hóa học: là khả năng vật liệu chịu được tác dụng hóa học như: tính chịu axit và muối, • Tính chất công nghệ: là khả năng gia công của vật liệu như tính đúc, tính hàn, tính cắt gọt
  8. BÀI 6. VẬT LIỆU CƠ KHÍ (TIẾT 1) II. Các vật liệu cơ khí thông dụng VẬT LIỆU CƠ KHÍ 1.Vật liệu kim loại 2.Vật liệu phi kim loại
  9. KHÁM PHÁ Quan sát hình 6.3(SGK /Tr 34) và cho biết: Vật liệu kim loại được chia thành mấy loại, gồm những loại nào, mỗi loại gồm những vật liệu (hợp kim) nào?
  10. Vật liệu kim loại Kim loại đen Kim loại màu Thép Gang Đồng, hợp Nhôm, hợp kim đồng kim nhôm Hình 6.3. Sơ đồ phân loại vật liệu kim loại
  11. BÀI 6. VẬT LIỆU CƠ KHÍ (TIẾT 1) II. Các vật liệu cơ khí thông dụng 1. Vật liệu kim loại - Kim loại đen: Thành phần chủ yếu là sắt và carbon + Gang: tỉ lệ carbon > 2,14% + Thép : tỉ lệ carbon ≤ 2,14% - Kim loại màu: thường được sử dụng dưới dạng hợp kim. + Đồng và hợp kim đồng + Nhôm và hợp kim nhôm
  12. ? Quan sát bảng 6.1 kết hợp bộ mẫu vật liệu cơ khí, hoàn thành phần còn thiếu về đặc điểm, ứng dụng của một số vật liệu Kim loại phổ biến trong phiếu học tập 2.
  13. PHIẾU HỌC TẬP 2 VẬT LIỆU ĐẶC ĐIỂM ỨNG DỤNG Làm chi tiết máy, máy công nghiệp, trong xây dựng, cầu đường, các vật Thép dụng trong gia đình như khóa cửa, đinh vít, Thường có màu xám, cứng, giòn, Gang không thể dát mỏng, chịu mài mòn. Làm lõi dây dẫn điện , chi tiết máy Đồng và hợp như bạc trượt, các đồ gia dụng như: kim đồng vòi nước, các chi tiết tiếp xúc trong đồ điện Có màu trắng sáng, nhẹ, dễ kéo dài, Nhôm và hợp dẫn điện dẫn nhiệt tốt, ít bị oxy hóa kim nhôm trong môi trường .
  14. Một số loại vật liệu kim loại phổ biến Vật liệu Đặc điểm Ứng dụng Thép Thường có màu trắng sáng, Làm chi tiết máy, máy công cứng, dẻo, dễ gia công , dễ nghiệp, trong xây dựng, cầu bị oxy hóa. Khi bị oxy hóa đường, các vật dụng trong gia sẽ chuyển sang màu nâu. đình như khóa cửa, đinh vít, Gang Thường có mầu xám, cứng, Làm vỏ máy như: Động cơ, giòn, không thể dát mỏng, vỏ máy công nghiệp, Các chịu mài mòn. vật dụng gia đình như nồi cơm, Có màu vàng hoặc đỏ, mềm, dễ Đồng và hợp Làm lõi dây dẫn điện , chi tiết kéo dài, dễ dát mỏng, tính máy như bạc trượt, các đồ gia kim đồng chống mài mòn cao,dẫn điện dụng như: vòi nước, các chi tiết dẫn nhiết tốt,ít bị oxy hóa trong tiếp xúc trong đồ điện môi trường. Có màu trắng sáng, nhẹ, dễ Nhôm và hợp Làm lõi dây dẫn điện, chi tiết kim nhôm kéo dài, dẫn điện dẫn nhiệt tốt, ít bị oxy hóa trong môi máy như vỏ máy công nghiệp, trường. vật gia dụng như khung cửa, tủ
  15. BÀI 6. VẬT LIỆU CƠ KHÍ (TIẾT 1) II. Các vật liệu cơ khí thông dụng 1. Vật liệu kim loại - Kim loại đen: Thành phần chủ yếu là sắt và carbon + Gang: tỉ lệ carbon > 2,14% + Thép : tỉ lệ carbon ≤ 2,14% - Kim loại màu: thường được sử dụng dưới dạng hợp kim. + Đồng và hợp kim đồng + Nhôm và hợp kim nhôm - Đặc điểm và ứng dụng một số loại kim loại phổ biến (bảng 6.1/sgk)
  16. KHÁM PHÁ Em hãy cho biết những sản phẩm sau đây được làm từ vật liệu kim loại gì? Sản Lưỡi kéo Đầu kìm Lõi dây Khung xe phẩm cắt giấy điện dẫn điện ô tô Vât liệu Thép Thép Đồng, Nhôm Thép, gang
  17. THANG ĐÁNH GIÁ MỨC ĐÁNH GIÁ CĐ ĐẠT TỐT TIÊU CHÍ Không làm được hoặc được 1 SP X Nêu được 2 SP. X Nêu được từ 3 SP trở lên. X
  18. HỘP QUÀ BÍ ẨN Trong mỗi hộp quà ẩn chứa một số điểm bí ấn. Các em hãy trả lời đúng các câu hỏi sẽ được mở một hộp quà để nhận về phần quà cho mình nhé Thư viện stem-steam
  19. 10 điểm 1 cái bút CHÚC MỪNG EM 1 quyển vở NHẬN ĐƯỢC MỘT TRÀNG PHÁO TAY
  20. START Câu 1:Trong các kim loại sau, vật 12 9 3 liệu nào không phải kim loại màu? 6 Hết Giờ A. Nhôm B. Thép CHÚC MỪNG C. Đồng D. Kẽm
  21. Câu 2: Trong các kim loại dưới đây, START 12 9 3 vật liệu nào là kim loại đen ? 6 Hết Giờ A: Đồng B: Nhôm CHÚC C: Gang MỪNG D: Hợp kim nhôm
  22. START Câu 3: Để phân biệt được gang và thép thì 12 9 3 cần dựa vào yếu tố nào của vật liệu? 6 Hết Giờ A: Tỉ lệ đồng B: Tỉ lệ nhôm C: Tỉ lệ carbon CHÚC MỪNG D: Tỉ lệ kẽm
  23. Câu 4: Đặc điểm nào sau đây START 12 không là đặc điểm chính của gang 9 3 6 Hết Giờ A: Có thể dát mỏng CHÚC MỪNG B: Cứng C: Giòn D: Chịu mài mòn
  24. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 01 02 03 Ôn tập Hoàn thành Xem trước nội kiến thức bài tập vận dung còn lại đã học dụng trang của bài 6 trang 36/sgk 36/sgk
  25. Giờ học đã kết thúc CHÚC CÁC EM CHĂM NGOAN HỌC GIỎI! Design by: Nguyễn Thị Hiên THCS Chi Lăng Quế Võ Bắc Ninh