Bài giảng Công nghệ Lớp 8 Sách Kết nối tri thức - Tiết 10+11, Bài 5: Bản vẽ nhà - Trường THCS Tân Thành

pptx 35 trang Bích Thảo 20/04/2025 300
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Công nghệ Lớp 8 Sách Kết nối tri thức - Tiết 10+11, Bài 5: Bản vẽ nhà - Trường THCS Tân Thành", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_cong_nghe_lop_8_sach_ket_noi_tri_thuc_tiet_1011_ba.pptx

Nội dung tài liệu: Bài giảng Công nghệ Lớp 8 Sách Kết nối tri thức - Tiết 10+11, Bài 5: Bản vẽ nhà - Trường THCS Tân Thành

  1. GIÁO ÁN CÔNG NGHỆ 8 Tiết 10, 11: Bài 5: Bản vẽ nhà
  2. - Quan sát hình 5.1 sgk, dựa vào kiến thức các bài trước, dựa vào tưởng tượng về ngôi nhà đang ở để cùng thảo luận câu hỏi: “Các ký hiệu a,b,c,d dùng để chỉ bộ phận nào của ngôi nhà”
  3. I. Nôị dung bản vẽ nhà -Quan sát hình: để có được ngôi nhà người thợ xây đã dựa vào bản vẽ bên, từ thực tiễn và nghiên cứu sgk, trả lời: 1. Hiểu thế nào về bản vẽ nhà? 2. Bản vẽ đó được biểu diễn như thế nào? Mô tả ? 3. Tại sao trên bản vẽ lại cần các biểu diễn này
  4. Câu hỏi Trả lời 1. Hiểu thế nào về - Bản vẽ nhà : Là bản vẽ kĩ thuật; dùng trong thiết kế và thi bản vẽ nhà? công xây dựng ngôi nhà. -Bản vẽ nhà được biểu diễn bằng các hình biểu diễn , gồm : mặt đứng, mặt bằng, mặt cắt . + Mặt đứng: Hình chiếu vuông góc mặt ngoài biểu diễn 2. Bản vẽ đó được hình dạng ngôi nhà biểu diễn như thế + Mặt bằng: Mặt phẳng nằm ngang (không có mái nhà) nào? Mô tả diễn tả vị trí, kích thuớc các bộ phận, thiết bị . + Mặt cắt: Song song với hình chiếu đứng biểu diễn các bộ phận, kích thuớc nhà theo chiều cao 3. Tại sao trên bản vẽ - Từ 03 hình biểu diễn thợ xây sẽ xác định hình dạnh, kích lại cần các biểu diễn thước, bố cục, các bộ phận để xây nhà đúng yêu cầu. này
  5. II. Kí hiệu quy ước một số bộ phận của ngôi nhà: Quan sat́ ki ́hiệu sau của ngôi nhà và cho biết tên gọi của nó. Cử a đi đơn môṭ cá nh
  6. II. Kí hiệu quy ước một số bộ phận của ngôi nhà: Quan sát kí hiêụ sau của ngôi nhà và cho biết tên goị của nó. Cử a đi đơn hai cá nh
  7. II. Kí hiệu quy ước một số bộ phận của ngôi nhà: Quan sát kí hiêụ sau của ngôi nhà và cho biết tên goị của nó. Cửa sổ đơn
  8. II. Kí hiệu quy ước một số bộ phận của ngôi nhà: Quan sát kí hiêụ sau của ngôi nhà và cho biết tên goị của nó. Cửa sổ kép
  9. II. Kí hiệu quy ước một số bộ phận của ngôi nhà: Quan sát kí hiêụ sau của ngôi nhà và cho biết tên goị của nó. Cầu thang trên măṭ cắt
  10. II. Kí hiệu quy ước một số bộ phận của ngôi nhà: Quan sát kí hiêụ sau của ngôi nhà và cho biết tên goị của nó. Cầu thang trên măṭ bằng
  11. II. Kí hiệu quy ước một số bộ phận của ngôi nhà:
  12. Báo cáo thảo luận: - Đại diện một nhóm cử 02 bạn lên bảng: 1 bạn trả lời, 1 bạn chỉ vào hình để mô tả các kí hiệu. - Các nhóm khác nhận xét, bổ sung
  13. III. Đọc bản vẽ nhà: -Nghiên cứu bảng 5.2 sgk, tìm hiểu trình tự đọc bản vẽ nhà đơn giản và hoàn thành phiếu học tập. -Từ bản vẽ hình 5.3 sgk, hãy đọc bản vẽ để hình dung ngôi nhà sẽ được xây như thế nào? - Thời gian hoạt động 10 phút - Mỗi nhóm cử 04 bạn lên bảng hoàn thành phiếu học tập trên bảng
  14. III.Đoc̣ bản vẽ nhà Bảng 15.2. Triǹ h tư ̣ đoc̣ bản ve ̃ nhà Trình tự đọc Nội dung cần hiểu Kết quả đọc ( hình 5.3) 1. Khung tên -Tên gọi ngôi nhà -Tỉ lệ bản vẽ -Tên gọi hình chiếu Hình biểu diễn 2. -Tên gọi mặt cắt -Kích thước chung: 3. Kích thước -Kích thước từng bộ phận -Số phòng 4. Các bộ phận -Số cửa đi và số cửa sổ -Các bộ phận khác
  15. Trình tư ̣ đoc̣ Nôị dung cần hiểu Bản ve ̃ nhà môṭ tầng 1. Khung tên - Tên goị ngôi nhà - Nhà môṭ tầng. - Tỉ lê ̣bản vẽ - 1: 100 Khung tên
  16. Trình tư ̣ đoc̣ Nôị dung cần hiểu Bản ve ̃ nhà môṭ tầng 2. Hình biểu - Tên goị hình chiếu - Măṭ đứ ng diêñ - Tên goị măṭ cắt - Măṭ cắt A-A, măṭ bằng.
  17. Trình tư ̣ đoc̣ Nôị dung cần hiểu Bản ve ̃ nhà môṭ tầng 3. Kích thướ c - Kích thướ c chung - Rôṇ g: 4800
  18. Trình tư ̣ đoc̣ Nôị dung cần hiểu Bản ve ̃ nhà môṭ tầng 3. Kích thướ c - Kích thướ c chung - Rôṇ g 4800 , dài 6300, cao 4800
  19. Trình tư ̣ đoc̣ Nôị dung cần hiểu Bản ve ̃ nhà môṭ tầng 3. Kích thướ c - Kích thướ c chung - 4800, 6300, 4800 -Kích thướ c từ ng - Phòng sinh hoaṭ chung: bô ̣phâṇ (4800 x 2400) + (2400 x 600)
  20. Trình tư ̣ đoc̣ Nôị dung cần hiểu Bản ve ̃ nhà môṭ tầng 3. Kích thướ c - Kích thướ c chung - 4800, 6300, 4800 -Kích thươc tưng ́ ̀ - Phòng ngủ: 2400 x 2400 bô ̣phâṇ
  21. Trình tư ̣ đoc̣ Nôị dung cần hiểu Bản ve ̃ nhà môṭ tầng 3. Kích thướ c - Kích thướ c chung - 4800, 6300, 4800 -Kích thươc tưng ́ ̀ - Hiên rôṇ g: 2400 x 1500 bô ̣phâṇ
  22. Trình tư ̣ đoc̣ Nôị dung cần hiểu Bản ve ̃ nhà môṭ tầng 3. Kích thướ c - Kích thướ c chung - 4800, 6300, 4800 -Kích thướ c từ ng - Nền cao: 600 Tương cao: 2700 bô ̣phâṇ ̀ Mái cao: 1500
  23. Trình tư ̣ đoc̣ Nôị dung cần hiểu Bản ve ̃ nhà môṭ tầng - 2 phòng ngủ 4. Các bô ̣ - Số phòng phâṇ - 1 phòng sinh hoaṭ chung
  24. Trình tư ̣ đoc̣ Nôị dung cần hiểu Bản ve ̃ nhà môṭ tầng 4. Các bô ̣ - Số cử a đi và số - 1 cử a đi 2 cánh cử a sổ phâṇ - 6 cửa sổ
  25. Trình tư ̣ đoc̣ Nôị dung cần hiểu Bản ve ̃ nhà môṭ tầng 4. Các bô ̣ - Các bô ̣phâṇ khác - 1 hiên có cầu thang và lan phâṇ can
  26. Luyện tập - Làm việc cá nhân, quan sát hình 5.4 sgk, tham khảo bảng 5.2sgk, kẻ vào vở và hoàn thiện đọc bản vẽ 5.4
  27. Câu 1: Em hãy choṇ cá ch ghép câu đú ng. 1. Măṭ bằng a. Thể hiêṇ hình dáng măṭ ngoài của ngôi nhà. 2. Măṭ đứ ng b. Thể hiêṇ chiều cao của ngôi nhà. 3. Măṭ cắt c. Thể hiêṇ vi ̣trí, kích thướ c về chiều dài và chiều rộng của các phòng trong nhà.
  28. Câu 2: Em hãy chọn cặp đôi ký hiệu đúng ? 1. Cầu thang trên mặt cắt a 2. Cửa sổ kép b 3. Cửa đi đơn 2 cánh c
  29. Câu 3: Triǹ h tư ̣ cá c bướ c đoc̣ bản vẽ nhà là: a. Khung tên, cá c bô ̣phâṇ , kích thướ c, hiǹ h biểu điêñ . b. Khung tên, hiǹ h biểu diêñ , cá c bô ̣phâṇ , kích thướ c. c. Khung tên, hiǹ h biểu diêñ , kích thướ c, cá c bô ̣phâṇ . d. Khung tên, kích thướ c, hiǹ h biểu diêñ , cá c bô ̣phâṇ .