Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 29: Luyện tập tính theo công thức hóa học - Mẫn Thị Trang

ppt 8 trang Bích Thảo 24/07/2025 50
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 29: Luyện tập tính theo công thức hóa học - Mẫn Thị Trang", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_8_tiet_29_luyen_tap_tinh_theo_cong_thu.ppt

Nội dung tài liệu: Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 29: Luyện tập tính theo công thức hóa học - Mẫn Thị Trang

  1. Trường THCS Trung Nghĩa Nhiệt liệt chào mừng quý thầy cụ về dự giờ GV: Mẫn Thị Trang
  2. Tỡm khối lượng mol của hợp chất. Biết CTHH của hợp chất, xỏc định thành Tỡm số mol nguyờn tử của mỗi nguyờn tố phần phần trăm theo cú trong một mol hợp chất khối lượng của cỏc nguyờn tố Tỡm thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi nguyờn tố x.M y.M A x 100% y.MB tính theo % A = % B = x 100% M M công thức AxBy AxBy hóa học Tỡm khối lượng của mỗi nguyờn tố. Biết thành phần cỏc nguyờn tố,Hóy Tỡm số mol nguyờn tử của mỗi nguyờn tố xỏc định CTHH cú trong một mol hợp chất của hợp chất Lập CTHH của hợp chất
  3. Bài 1: (Bài 1 phần b sgk/71) Tớnh thành phần phần trăm theo khối lượng cỏc nguyờn tố cú trong hợp chất: Fe3O4 và Fe2O3 Giải Hợp chất Fe3O4: MFe3O4 = 3.56 + 4.16 = 232g %O = 100 – 72,4 = 27,6% Hợp chất Fe2O3: MFe2O3 = 2.56 + 3.16 = 160g %O = 100 – 70 = 30%
  4. Bài 2: Bài tập 4 sgk/71 Một loại đồng oxit màu đen cú khối lượng mol phõn tử là 80g/mol. Oxit này cú thành phần theo khối lượng là: 80% Cu và 20% O. Hóy tỡm CTHH của loại đồng oxit núi trờn. Giải Ta cú: Mhc = 80 g mCu = (80.80)/100 = 64 g mO = (80.20)/100 = 16 g Đặt cụng thức húa học của đồng oxit là CuxOy, ta cú: 64 . x = 64 => x = 1 16 . y = 16 => y = 1 Vậy CTHH là CuO
  5. Bài 3: Bài tập 5 sgk/71 Hóy tỡm CTHH của khớ A , biết rằng: - Khớ A nặng hơn khớ hi đro là 17 lần. - Thành phần theo khối lượng của khớ A là: 5,88% H và 94,12%S Giải Ta cú: dA/H2 = 17 => MA = 17 . 2 = 34 Khối lượng của mỗi nguyờn tố cú trong 1 mol khớ A => mH = 34 . 5,88 = 2 (g) => mS = (34. 94,12)/100 = 32 (g) hoặc mS = 34 – 2 = 32 (g) Số mol nguyờn tử của mỗi nguyờn tố trong 1 mol khớ A: nH = 2/1 = 2 mol nS = 32/32 = 1 mol Suy ra trong 1 phõn tử hợp chất A cú 2 nguyờn tử H và 1 nguyờn tử S. Do đú cụng thức húa học của khớ A là H2S
  6. Bài 4: Tớnh khối lượng hợp chất Na2SO4 trong đú cú chứa 2,3 gam Na Giải Trong 142 gam Na2SO4 cú 46gam Na x gam 2,3gam Na.
  7. Hướng dẫn học tập - Học bài và lớp a làm bài tập: 21.3; 21.5; 21.6 SBT - Đọc trước bài 22
  8. Tiết học kết thúc ! XINXIN CHÀOCHÀO QUíQUí THẦYTHẦY CễCễ VÀVÀ CÁCCÁC EMEM !!