Bài giảng Khoa học tự nhiên Lớp 8 Sách Kết nối tri thức - Phương trình hóa học - Trường THCS Xuân Ninh
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Khoa học tự nhiên Lớp 8 Sách Kết nối tri thức - Phương trình hóa học - Trường THCS Xuân Ninh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_khoa_hoc_tu_nhien_lop_8_sach_ket_noi_tri_thuc_phuo.ppt
Nội dung tài liệu: Bài giảng Khoa học tự nhiên Lớp 8 Sách Kết nối tri thức - Phương trình hóa học - Trường THCS Xuân Ninh
- MÔN HÓA HỌC 8 GV thực hiện: Trần Thị Luyến Đơn vị công tác: Trường THCS Xuân Ninh
- KIỂM TRA BÀI CŨ CÂU HỎI 1: - Hãy nêu các bước lập phương trình hóa học? - Vận dụng các bước để lập phương trình hóa học cho các phản ứng sau: a. Na + O2 Na2O b. P2O5 + H2O H3PO4 CÂU HỎI 2: Các cách viết sau chỉ những ý gì: 3Cu, 2O2, 2NaCl, 4H2O, 5C
- Ví dụ: Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau: 4Al + 3 O2 2 Al2O3
- Ta có phương trình hóa học: 4Al + 3 O2 2 Al2O3 PTHH trên cho biết: Cứ 4 nguyên tử Al tác dụng với phân3 tử 2 oxi tạo thành . phân tử Al2O3 Số nguyên tử Al : số phân tử O2 : số phân tử Al2O3 = 4 : 3 : 2
- Phương trình hóa học: 4Al + 3O2 2Al2O3 - Số nguyên tử Al : Số phân tử O2 = 4 : 3 Cứ 4 nguyên tử Al tác dụng tác dụng với 3 phân tử O2 4 : 2 = 2 : 1 - Số nguyên tử Al : Số phân tử Al2O3= Cứ 4 nguyên tử Al phản ứng tạo ra 2 phân tử Al O 2 3 3 : 2 - Số phân tử O2 : Số phân tử Al2O3 = Cứ 3 phân tử O2 phản ứng tạo ra 2 phân tử Al2O3
- Phương trình hóa học: 4Al + 3O 2Al O 2 2 3 +) Số nguyên tử Al : Số phân tử O2 : Số phân tử Al2O3 = 4 : 3 : 2 +) Cứ 4 nguyên tử Al tác dụng với 3 phân tử O2 Cứ 4 nguyên tử Al phản ứng tạo ra 2 phân tử Al2O3 Cứ 3 phân tử O2 phản ứng tạo ra 2 phân tử Al2O3
- Cho sơ đồ phản ứng sau: Zn + HCl ZnCl2 + H2 Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong phản ứng? Một học sinh làm như sau: Số nguyên tử Zn : Số phân tử HCl : Số phân tử ZnCl2 : Số phân tử H2 =1 : 1: 1: 1 Ý nghĩa nêu trên đúng hay sai? Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 Số nguyên tử Zn : Số phân tử HCl : Số phân tử ZnCl2 : Số phân tử H2 =1 : 2 : 1: 1
- Bài tập 3/58 sgk Cho sơ đồ của các phản ứng hóa học sau: a, HgO Hg + O2 b, Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O Lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng.
- BIỂU ĐIỂM BÀI TẬP 3/58 SGK +) Lập đúng phương trình hóa học (ghi đúng công thức hóa học của chất tham gia và sản phẩm) ở mỗi câu: 5 điểm. - Nếu cân bằng đúng số nguyên tử của mỗi nguyên tố nhưng chưa thay mũi tên nét đứt thành nét liền: 2 điểm - Nếu ghi sai công thức hóa học không cho điểm cả bài. +) Xác định đúng số nguyên tử, số phân tử ở mỗi câu: 2 điểm. +) Xác định đúng tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử giữa các chất: 3 điểm - Nếu xác định sai số nguyên tử, số phân tử hoặc tỉ lệ sai không cho điểm. - Nếu ghi sai công thức hóa học khi nêu ý nghĩa của phương trình không cho điểm.
- Bài tập 3/58 sgk Cho sơ đồ của các phản ứng hóa học sau: a, HgO Hg + O2 b, Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O Lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng. Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của hai cặp chất trong mỗi phản ứng?
- Bài tập 7/58 sgk Hãy chọn hệ số và công thức hóa học thích hợp đặt vào chỗ có dấu hỏi trong các phương trình hóa học sau: a) ?Cu + ? 2CuO b) Zn + ?HCl ZnCl2 + H2 c) CaO + ?HNO3 Ca(NO3)2 + ?
- - Mỗi câu hỏi có 15 giây để suy nghĩ, khi đồng hồ báo hết giờ thì các đội giơ bảng con có ghi đáp án của đội mình lên. Nếu hết giờ mà đội nào giơ chậm không tính kết quả đó. -Mỗi câu đúng đạt 10 điểm.
- Hết Bắt đầu 151413121110090807060504030201giờ Câu 1: Hãy điền hệ số còn thiếu vào chỗ trống để hoàn thành phương trình hóa học sau: 3Fe + O2 Fe3O4 A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
- Hết Bắt đầu 151413121110090807060504030201giờ Câu 2: Phản ứng của photpho đỏ P với khí oxi tạo ra hợp chất P2O5 được biểu diễn như sau gọi là? P + O2 P2O5 A. Sơ đồ phản ứng B. Phương trình chữ C. Phương trình hóa học D. Công thức khối lượng
- Hết Bắt đầu 151413121110090807060504030201giờ Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau: Na + O2 Na2O Tỉ lệ số nguyên tử Na : số phân tử O2 là: A. 2 : 1 B. 4 : 1 C. 3 : 3 D. 3 : 2
- Hết Bắt đầu 151413121110090807060504030201giờ Câu 4:Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau: Na2CO3 + CaCl2 CaCO3 + NaCl Tỉ lệ: Số phân tử Na2CO3 : số phân tử CaCl2 : số phân tử CaCO3 : số phân tử NaCl là: A. 1 : 1: 1: 1 B. 1 : 1: 1: 2 C. 2 : 3: 1: 3 D. 2 : 3: 1: 1
- Hết Bắt đầu 151413121110090807060504030201giờ Câu 5: Hãy chọn hệ số của HNO3 và công thức hóa học của hợp chất còn lại để điền vào chỗ trống hoàn thành phương trình hóa học sau BaO + HNO3 Ba(NO3)2 + A.2 và H2 B.4 và H2 C.3 và H2O D.2 và H2O
- Hướng dẫn về nhà: - Học bài và làm bài tập 1, 2, 4, 5, 6/ 58 - SGK các phần còn lại. - Đọc trước bài 17, hãy cho biết bài luyện tập 3 cần ghi nhớ những kiến thức nào? Cho ví dụ.
- Bài tập nâng cao Cho sơ đồ của phản ứng như sau: Al + CuSO4 Alx(SO4)y + Cu a.Xác định các chỉ số x và y. b.Lập phương trình hóa học. Cho biết tỉ lệ số nguyên tử của cặp đơn chất kim loại và tỉ lệ số phân tử của cặp hợp chất.