Bài giảng Ngữ văn Lớp 8 - Ôn tập: Câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán, câu trần thuật, câu phủ định

ppt 27 trang Bích Thảo 24/07/2025 50
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Ngữ văn Lớp 8 - Ôn tập: Câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán, câu trần thuật, câu phủ định", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_ngu_van_lop_8_on_tap_cau_nghi_van_cau_cau_khien_ca.ppt

Nội dung tài liệu: Bài giảng Ngữ văn Lớp 8 - Ôn tập: Câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán, câu trần thuật, câu phủ định

  1. ÔN TẬP: CÂU NGHI VẤN, CÂU CẦU KHIẾN, CÂU CẢM THÁN, CÂU TRẦN THUẬT, CÂU PHỦ ĐỊNH
  2. NHẮC LẠI CÁC KIỂU CÂU ĐƠN LỚP 7 CÁC KIỂU CÂU ĐƠN PHÂN LOẠI THEO PHÂN LOẠI THEO MỤC ĐÍCH NÓI CẤU TẠO CÂU CÂU CÂU CÂU CÂU CÂU NGHI TRẦN CẦU CẢM BÌNH ĐẶC VẤN THUẬT KHIẾN THÁN THƯỜNG BIỆT
  3. OÂNOÂN TAÄPTAÄP TIEÁNGTIEÁNG VIEÄTVIEÄT 88 KÌKÌ IIII Löïa choïn traät Kieåu caâu Haønh ñoäng noùi töï töø trong caâu Nghi Caàu vaán khieán Trình Lieân Hoûi Nhaán maïnh baøy keát caâu Ñaëc ñieåm, hình aûnh, söï vaät, hieän töông. Traàn Caûm Phuû Ñieàu Boäc loä Höùa thuaät thaùn ñònh khieån caûm xuùc heïn
  4. I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ Hãy nối thông tin cột trái và cột phải sao cho hợp lí: 1.CÂU A - CÓ NHỮNG TỪ NGỮ CẦU KHIẾN NHƯ: HÃY, ĐỪNG, CHỚ ; DÙNG ĐỂ YÊU NGHI CẦU,RA LỆNH, ĐỀ NGHỊ, KHUYÊN BẢO VẤN - THƯỜNG KẾT THÚC BẰNG DẤU CHẤM THAN, HOẶC DẤU CHẤM. 2.CÂU B - CÓ NHỮNG TỪ NGỮ CẢM THÁN NHƯ: ÔI, THAN ÔI, HỠI ƠI, ; DÙNG ĐỂ CẦU BỘC LỘ TRỰC TIẾP CẢM XÚC. KHIẾN - THƯỜNG KẾT THÚC BẰNG DẤU CHẤM . 3.CÂU CẢM C- CÓ NHỮNG TỪ NGỮ NGHI VẤN NHƯ: AI, GÌ, NÀO, CHỨC NĂNG CHÍNH THÁN DÙNG ĐỂ HỎI. KHI VIẾT THƯỜNG KẾT THÚC BẰNG DẤU HỎI. 4.Caâu D- CÓ NHỮNG TỪ NGỮ PHỦ ĐỊNH NHƯ: KHÔNG, CHƯA, CHẲNG, phuû - DÙNG ĐỂ: THÔNG BÁO, XÁC NHẬN KHÔNG CÓ SỰ VẬT, SỰ VIỆC, TÍNH CHẤT, ñònh QUAN HỆ NÀO ĐÓ; PHẢN BÁC MỘT Ý KIẾN. E- KHÔNG CÓ ĐẶC ĐIỂM HÌNH THỨC CỦA CÁC KIỂU CÂU NGHI VẤN, CẦU 5.CÂU KHIẾN, CẢM THÁN. TRẦN - CHỨC NĂNG CHÍNH: THÔNG BÁO, NHẬN ĐỊNH, MIÊU TẢ, THUẬT - THƯỜNG KẾT THÚC BẰNG DẤU CHẤM, DẤU CHẤM THAN HOẶC DẤU CHẤM LỬNG.
  5. I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ Kiểu câu Chức năng Hình thức Câu nghi Chức năng chính dùng để hỏi Từ ngữ:từ nghi vấn (ai, gì, nào, tại sao, đâu, bao giờ ) vấn Ngoài ra còn dùng để cầu khiến, khẳng định, phủ định, Dấu câu: thường kết thúc băng dấu hỏi chấm. đe doạ Câu cầu - Dùng để ra lệnh, yêu cầu, đề nghị, khuyên bảo - Từ ngữ: từ cầu khiến (hãy, đừng, chớ, ,đi, thôi, khiến nào, ) - Dấu câu: thường kết thúc bằng dấu chấm than hoặc chấm . Câu cảm - Dùng để bộc lộ cảm xúc trực tiếp của người nói (người -Từ ngữ: từ cảm thán (than ôi, ôi, hỡi ơi, ,thay, xiết thán viết). bao, ) -Dấu câu: thường kết thúc bằng dấu chấm than. Câu trần - Thường dùng để kể, thông báo,nhận định, miêu tả. - Không có dấu hiệu từ ngữ đặc trưng như các kiểu câu thuật - Ngoài ra để yêu cầu, bộc lộ cảm xúc . khác - Dấu câu: thường kết thúc bằng dấu chấm hoặc chấm lửng. Câu phủ - Thông báo, xác nhận không có sự vật,sự việc (phủ -Từ ngữ: không, chưa, chẳng, không phải, đâu, đâu định định miêu tả). có - Phản bác một ý kiến, nhận định(phủ định bác bỏ.
  6. I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ SƠ ĐỒ TƯ DUY CÁC KIỂU CÂU LỚP 8
  7. II. LUYỆN TẬP PHẦNPHẦN 1:1: PHẦNPHẦN 2:2: TRẮCTRẮC NGHIỆMNGHIỆM TỰTỰ LUẬNLUẬN
  8. PHẦNPHẦN 1:1: TRẮCTRẮC NGHIỆMNGHIỆM 1.CÂU 2.CÂU 3.CÂU 4.CÂU 5.Câu NGHI CẦU CẢM TRẦN phủ VẤN KHIẾN THÁN THUẬT định
  9. Câu 1: Dấu hiệu nhân biết câu nghi vấn: A. Có từ "hay" để nối các vế có quan hệ lựa chọn. B. Có các từ nghi vấn. C. Khi viết ở cuối câu có dấu chấm hỏi. D. Một trong các dấu hiệu trên đều đúng. Câu 2: Trong các câu nghi vấn sau, câu nào không có mục đích hỏi: A. Bố đi làm chưa ạ? B. Trời ơi! Sao tôi khổ thế này? C. Bao giờ bạn được nghỉ tết? D. Ai bị điểm kém trong buổi hoc này?
  10. Câu 3: Dòng nào nói lên chức năng chính của câu nghi vấn? A. Dùng để yêu cầu B. Dùng để hỏi C. Dùng để bộc lộ cảm xúc D. Dùng để kể lại sự việc Câu 4: Trường hợp nào không chứa câu nghi vấn? A. Gặp một đám trẻ chăn trâu đang chơi trên bờ đầm, anh ghé lại hỏi: “Vịt của ai đó?” B. Lơ lơ cồn cỏ gió đìu hiu / Đâu tiếng làng xa vãn chợ chiều. C. Nó thấy có một mình ông ngoại nó đứng giữa sân thì nó hỏi rằng: - Cha tôi đi đâu rồi ông ngoại ? D. Non cao đã biết hay chưa? / Nước đi ra bể lại mưa về nguồn.
  11. Câu 5: Câu cầu khiến trong những câu dưới đây là: “Thôi đừng lo lắng. Cứ về đi. Trời phù hộ lão. Mụ già sẽ là nữ hoàng.” A. Thôi đừng lo lắng B. Cứ về đi C. Mụ già sẽ là nữ hoàng D. Cả A và B Câu 6: Câu cầu khiến sau dùng để làm gì? “Đi nhanh thôi cậu.” A. Yêu cầu B. Khuyên bảo C. Ra lệnh D. Đề nghị
  12. Câu 7: Điền từ cầu khiến vào chỗ trống trong câu sau: “Nay chúng ta làm gì nữa, thử xem lão Miệng có sống được không” A. Nên B. Đừng C. Không D. Hãy Câu 8: Hình thức nào để nhận diện câu cầu khiến trong những câu sau: “Đang ngồi viết thư, tôi bỗng nghe tiếng ai đó vọng vào: - Mở cửa!” A. Từ cầu khiến B. Ngữ điệu cầu khiến C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
  13. Câu 9: Trong 4 kiểu câu đã học, kiểu câu nào được sử dụng phổ biến nhất trong giao tiếp hằng ngày ? A. Câu nghi vấn B. Câu cầu khiến C. Câu cảm thán D. Câu trần thuật Câu 10: Dòng nào, tất cả các từ đều là từ ngữ cảm thán? A. Hãy, đừng, chớ, đi, thôi, nào. B. ôi, than ôi, thay, xiết bao, chao ơi C. Hãy, ôi, than ôi, biết chừng nào D. Ai, gì, nào, à, ư, hả
  14. Câu 11: Trong các câu sau, câu nào không phải câu cảm thán? A. Ôi! Bác Hồ ơi những xế chiều Nghìn thu thương nhớ Bác bao nhiêu. B. Than ôi! Thời oanh liệt nay còn đâu! C. Ai làm cho bể kia đầy Cho ao kia cạn cho gầy cò con. D. Hỡi cảnh rừng ghê gớm của ta ơi! Câu 12: Câu nào sau đây là câu bộc lộ cảm xúc trước tình cảm của một người thân dành cho mình? A. Tôi rất yêu mẹ của tôi. B. Con yêu mẹ nhiều lắm, mẹ ơi! C. Mẹ luôn quan tâm, chăm sóc tôi. D. Mẹ luôn dành tất cả tình yêu thương cho chúng tôi.
  15. Câu 13: Câu nào dưới đây không phải là câu cảm thán ? A. Thế thì con biết làm thế nào được!( Ngô Tất Tố) B. Thảm hại thay cho nó! (Nam Cao) C. Lúc bấy giờ ta cùng các ngươi sẽ bị bắt, đau xót biết chừng nào! (Trần Quốc Tuấn) D. ở ngoài kia vui sướng biết bao nhiêu! ( Tố Hữu) Câu 14: Câu nào dưới đây là câu cảm thán? A. Cậu có thể giúp mình mở cửa được không? B. Than ôi! Sao số cụ lại khổ thế này. C. Anh nên đi sớm đi thì hơn. D. Mặt trời đỏ rực như một quả cầu lửa.
  16. Câu 15: “Câu trần thuật có đặc điểm hình thức của các câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán”, nhận xét trên đúng hay sai ? A.Đúng B.Sai Câu 16: Khi viết câu trần thuật, người viết thường sử dụng dấu gì ? A. Dấu chấm B. Dấu hỏi C. Dấu chấm than D. Một trong ba loại dấu trên đều đúng.
  17. Câu 17: Chức năng chính của câu trần thuật là gì? A. Để hỏi B. Yêu cầu, đề nghị, khuyên bảo C. Kể, thông báo, nhận định, miêu tả D. Bộc lộ tình cảm, cảm xúc. Câu 18: Ngoài những chức năng chính trên, câu trần thuật còn dùng để? A. Yêu cầu B. Đề nghị C. Bộc lộ tình cảm, cảm xúc D. Cả A,B,C đều đúng.
  18. Câu 19: Dòng nào nói đúng nhất dấu hiệu nhận biết của câu phủ định? A. Là câu có những từ ngữ cảm thán như: biết bao, ôi, thay B. Là câu có sử dụng dấu chấm than khi viết. C. Là câu có những từ ngữ phủ định như: không, chẳng, chưa D. Là câu có ngữ điệu phủ định. Câu 20: Có thể phân loại câu phủ định thành mấy loại cơ bản? A. Hai loại. B. Ba loại. C. Bốn loại. D. Không loại nào.
  19. Câu 21: Bài ca dao sau có mấy từ phủ định? “Chẳng thơm cũng thể hoa nhài Dẫu không thanh lịch cũng người Tràng An” A. Một từ B. Hai từ C. Ba từ D. Bốn từ Câu 22: Tác dụng nào không phù hợp với câu phủ định? A. Thông báo, xác nhận không có sự vật, sự việc, tính chất, quan hệ nào đó. B. Phản bác một ý kiến, một nhận định C. Ra lệnh, yêu cầu, đề nghị, khuyên bảo. D. Chọn A và B.
  20. Câu 23: Các câu phủ định sau: - Trời không rét lắm. - Trăng chưa lặn. Là câu phủ định miêu tả hay câu phủ định bác bỏ? A. Câu phủ định miêu tả B. Câu phủ định bác bỏ Câu 24: Về hình thức, hai câu dưới đây là câu phủ định hay câu khẳng định. 1. Em học sinh này không phải là không thông minh. 2. Không phải là tôi không hiểu anh. A. Câu phủ định B. Câu khẳng định
  21. Câu 25: Đọc các câu sau trong truyện “ Thầy bói xem voi” Thầy sờ voi bảo: – Tưởng con voi như thế nào, hoá ra nó sun sun như con đỉa. Thầy sờ ngà bảo: – Không phải, nó chần chần như cái đòn càn. Câu gạch chân là câu phủ định miêu tả hay câu phủ định bác bỏ. A. Câu phủ định miêu tả B. Câu phủ định bác bỏ
  22. PHẦNPHẦN 2:2: TỰTỰ LUẬNLUẬN Bµi tËp 1: Đọc những câu sau và cho biết mỗi câu thuộc kiểu câu nào trong số các kiểu câu: câu nghi vấn , câu cầu khiến , câu cảm thán , trần thuật , phủ định ? (các câu được đánh số để tiện theo dõi). “VỢ TÔI KHÔNG ÁC NHƯNG THỊ KHỔ QUÁ RỒI(1) C V C V Néi dung c©u KiÓu c©u CÁI BẢN TÍNH TỐT CỦA NGƯỜI TA BỊ NHỮNG NỖI LO LẮNG, BUỒN ĐAU, C V 1.VỢ TÔI KHÔNG ÁC - CÂU TRẦN THUẬT ÍCH KỈ CHE LẤP MẤT(2). NHƯNG THỊ KHỔ QUÁ GHÉP, CÓ MỘT VẾ LÀ RỒI. DẠNG CÂU PHỦ ĐỊNH TÔI BIẾT VẬY NÊN TÔI CHỈ BUỒN CHỨ KHÔNG NỠ C V GIẬN(3).” 2.CÁI BẢN TÍNH TỐT - CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN CỦA NGƯỜI TA BỊ NHỮNG NỖI LO LẮNG, ( NAM CAO) BUỒN ĐAU, ÍCH KỈ CHE LẤP MẤT 3.TÔI BIẾT VẬY NÊN - CÂU TRẦN THUẬT TÔI CHỈ BUỒN CHỨ GHÉP, CÓ VẾ SAU CÓ 1 KHÔNG NỠ GIẬN VỊ NGỮ PHỦ ĐỊNH
  23. BÀI TẬP 2 “CÁI BẢN TÍNH TỐT CỦA *ĐÁP ÁN: NGƯỜI TA BỊ NHỮNG NỖI LO ? NHỮNG GÌ CÓ THỂ CHE LẤP LẮNG,BUỒN ĐAU ÍCH KỈ CHE MẤT CÁI BẢN CHẤT TỐT ĐẸP LẤP MẤT” CỦA NGƯỜI TA? • Gợi ý: ? CÁI BẢN TÍNH TỐT CỦA - Đặt điểm hỏi vào những từ “cái NGƯỜI TA CÓ THỂ BỊ NHỮNG bản tính tốt của người ta”: NỖI LO LẮNG, BUỒN ĐAU,ÍCH - Đặt điểm hỏi vào từ “che lấp”: ? BIẾN ĐỔI CÂU ?KỈ CHE LẤP MẤT KHÔNG? NHỮNG NỖI LO LẮNG BUỒN TRẦN THUẬT ĐAU ÍCH KỈ CÓ THỂ CHE LẤP TRÊN THÀNH CÂU NGHI VẤN MẤT CÁI BẢN TÍNH TỐT ĐẸP ?CỦA NGƯỜI TA KHÔNG? CÁI BẢN TÍNH TỐT CỦA NGƯỜI TA CÓ THỂ BỊ NHỮNG GÌ CHE LẤP MẤT?
  24. BÀI TẬP 3 CÁC EM THẢO LUẬN Hãy đặt câu cảm thán chứa một trong những từ như vui, buồn, hay, đẹp, ? *Gợi ý: Tạo ra câu cảm thán - Chao ôi, buồn!; Ôi, buồn quá! Buồn thật! - Bộ phim này hay quá! - Ôi, tớ vui quá! - Bạn mặc chiếc áo này đẹp lắm!
  25. BÀI TẬP 4 ĐỌC ĐOẠN TRÍCH SAU VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI: TÔI BẬT CƯỜI BẢO LÃO (1): - SAO CỤ LO XA QUÁ THẾ (2)? CỤ CÒN KHỎE LẮM CHƯA CHẾT ĐÂU MÀ SỢ (3)! CỤ CỨ ĐỂ TIỀN ẤY MÀ ĂN, LÚC CHẾT HÃY HAY (4)! TỘI GÌ BAY GIỜ NHỊN ĐÓI MÀ ĐỂ TIỀN LẠI (5)! - KHÔNG ÔNG GIÁO Ạ (6)! ĂN MÃI HẾT ĐI THÌ ĐẾN LÚC CHẾT LẤY GÌ MÀ LO LIỆU (7)? *GỢI Ý: (NAM CAO, LÃO HẠCA) - CÂU TRẦN THUẬT:1,3,6 ) - CÂU CẦU KHIẾN: 4 - CÂU NGHI VẤN: 2,5,7 B) - CÂU NGHI VẤN DÙNG ĐỂ HỎI: 7 C) - CÂU NGHI VẤN KHÔNG DÙNG ĐỂ HỎI: 2,5 - CÂU DÙNG ĐỂ BIỂU LỘ SỰ NGẠC NHIÊN CỦA ÔNG GIÁO: 2 - CÂU DÙNG ĐỂ GIẢI THÍCH: 5