Bài giảng Tin học Lớp 8 - Bài 2: Làm quen với chương trình về ngôn ngữ lập trình - Lê Thị Hương
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tin học Lớp 8 - Bài 2: Làm quen với chương trình về ngôn ngữ lập trình - Lê Thị Hương", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_tin_hoc_lop_8_bai_2_lam_quen_voi_chuong_trinh_ve_n.pptx
Nội dung tài liệu: Bài giảng Tin học Lớp 8 - Bài 2: Làm quen với chương trình về ngôn ngữ lập trình - Lê Thị Hương
- TRƯỜNG THCS TRUNG NGHĨA Trung Nghĩa, ngày 16 tháng 9 năm 2021 Giáo viên: Lê Thị Hương Lớp: 8a1
- KIỂM TRA KIẾN THỨC CŨ
- Câu 1: Điền cụm từ thích hợp trong các cụm từ sau vào chỗ trống( ) để được các câu hoàn chỉnh ngôn ngữ lập trình ngôn ngữ máy chương trình dịch a) .được sử dụng để viết chương trình b) Chương trình thường được viết bằng ngôn ngữ lập trình, sau đó được chuyển đổi sang ngôn ngữ máy c) là ngôn ngữ duy nhất máy tính có thể hiểu trực tiếp được.
- Câu 2: Hãy ghép một mục ở cột A với một mục cột ở cột B để có phát biểu đúng Cột A Cột B 1) kết hợp vào một phần mềm, được gọi a) Người lập trình là môi trường lập trình b) Basic, Pascal, C 2) Là tên một số ngôn ngữ lập trình. c) Chương trình soạn thảo để 3) Là người viết chương trình cho máy viết chương trình và chương tính trình dịch Đáp án: a_3 b_2 c_1
- BÀI 2. LÀM QUEN VỚI CHƯƠNG TRÌNH VÀ NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH Ngôn ngữ lập trình gồm những gì? Từ khóa và tên Cấu trúc chung của chương trình Ví dụ về ngôn ngữ lập trình
- Các em hãy xem clip sau
- Viết chương trình Lập trình là gì? với mục đích gì?
- Chương trình
- Em hãy cho cô biết 1.Tên của chương trình là gì? 2.Công cụ có sẵn nào được sử dụng trong chương trình? 3.Dòng chữ nào được in ra màn hình?
- 1. Tên chương trình là CT_Dau_Tien 2. Công cụ được sử dụng là crt 3. Dòng chữ in ra màn hình là chào các bạn.
- Chương trình
- Máy tính thực hiện
- 1. Ngôn ngữ lập trình gồm những gì ? Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Việt gồm những gì? gồm những gì?
- 1. Ngôn ngữ lập trình gồm những gì ? Theo em ngôn ngữ lập Mỗi ngôn ngữ lập trình thường gồm hai phần cơ bản: NNLT gồm những thành trình có gồm các thành Ø Bảng chữ cáiphần giống giống ngôn phần nào? ngữ tự nhiên? Ø Các quy tắc để viết các câu lệnh
- 1. Ngôn ngữ lập trình gồm những gì ? Bảng chữ cái của ngôn ngữ lập trình gồm những gì?
- 1. Ngôn ngữ lập trình gồm những gì ? Loại kí tự Biểu diễn của kí tự Kí tự chữ cái in hoa ‘A’ ’Z’ Kí tự chữ cái in thường ‘a’ ’z’ Kí tự chữ số ‘0’ ’9’ Kí tự dấu cách ‘ ’ Kí tự gạch dưới ‘_’ Kí tự các phép toán ‘+’, ‘-’, ‘*’, ‘/’, ‘=‘, ‘ ’ Kí tự dấu ngoặc ‘(‘, ‘)’, ‘{‘, ‘}’, ‘[‘, ‘]’ Kí tự khác Dấu chấm ‘.’ dấu phẩy ‘,’ Dấu hai chấm ‘:’ dấu chấm phẩy ‘;’, ‘’’, ‘@’, ‘^’, ‘$’, ‘#’, ‘&’
- 1. Ngôn ngữ lập trình gồm những gì ? a. Bảng chữ cái - Bảng chữ cái là tập các kí tự (qui định trong bảng chữ cái) được dùng để viết chương trình. - Bảng chữ cái của các ngôn ngữ lập trình không khác nhau nhiều.
- 1. Ngôn ngữ lập trình gồm những gì ? Quy tắc trong ngôn ngữ lập trình là gì?Mỗi câu lệnh gồm những gì? - Mỗi câu lệnh trong chương trình gồm các từ và các kí hiệu được viết theo một quy tắc nhất định.- Các quy tắc này quy định cách viết các từ và thứ tự của chúng.
- 1. Ngôn ngữ lập trình gồm những gì ? Program vd1; Uses crt; Begin Writeln(‘Chao Cac Ban’); readln; End.
- 1. Ngôn ngữ lập trình gồm những gì ? vd1 Program; Uses crt; Begin Writeln(Chao cac ban’); readln; End.
- 1. Ngôn ngữ lập trình gồm những gì ? b. Quy tắc - Mỗi câu lệnh trong chương trình gồm các từ và các kí hiệu được viết theo một quy tắc nhất định. - Các quy tắc này quy định cách viết các từ và thứ tự của chúng
- 2. Từ khóa và tên Program vd1; Uses crt; Begin Writeln(‘Chao Cac Ban’); Readln; End.
- 2. Từ khóa và tên a. Từ khóa Từ khóa của một ngôn ngữ lập trình là gì? Cho ví dụ
- 2. Từ khóa và tên a. Từ khóa - Là từ dành riêng, không được dùng các từ khóa này cho bất kỳ mục đích nào khác ngoài mục đích do ngôn ngữ lập trình quy định. Ví dụ: Trong Pascal:program, uses, const, type, var, begin, end
- b. Tên Tên dùng để làm Tên dùng để phân biệt và nhận biết các đại lượng, các CT gì? khác nhau.
- b. Tên Quy tắc đặt tên - Hai đại trong ngôn ngữ lập lượng khác nhau trong một chương trình phải có tên khác nhau.trình? - Tên không được trùng với các từ khoá.
- b. Tên Hãy chỉ ra những tên không hợp lệ trong NNLT Bai toan 8A1 So_hoc_sinh R1
- b. Tên Tên do ai đặt?
- b. Tên Quy tắt đặt tên trong ngôn ngữ Pascal: -Không bắt đầu bằng chữ số. - Không chứa kí tự trống. - Không phân biệt chữ hoa, chữ thường. - Không được trùng với từ khóa. - Không trùng nhau. * Ví dụ: Stamgiac; Chuong_Trinh;
- Một số câu hỏi trắc nghiệm Câu 1: Cách đặt tên nào sau đây không đúng ? A. Tugiac B. CHUNHAT C. Tam giac D. a_b_c
- Câu 2: Các thành phần cơ bản của một ngôn ngữ lập trình gồm: A. Các từ khóa và tên B. Bảng chữ cái, các từ khóa và tên C. Bảng chữ cái và các quy tắc viết các từ D. Bảng chữ cái và các từ khóa
- DẶN DÒ Ø Học phần học. Ø Làm bài tập trong SGK trang 13. Ø Xem trước phần 3 và 4 của bài
- TRƯỜNG THCS PHÚ LONG Lái Thiêu, ngày 13 tháng 9 năm 2019 Giáo viên: Nguyễn Ngọc Hòa Lớp:
- Câu 1: Cách đặt tên nào sau đây không đúng? A. Tugiac B. CHUNHAT C. Tam giac D. a_b_c E. 8.2_LHP F. Lop 8/2
- Câu 2: Các thành phần cơ bản của một ngôn ngữ lập trình gồm: A. Các từ khóa và tên B. Bảng chữ cái, các từ khóa và tên C. Bảng chữ cái và các quy tắc viết các từ D. Bảng chữ cái và các từ khóa
- BÀI 2. LÀM QUEN VỚI CHƯƠNG TRÌNH VÀ NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH Ngôn ngữ lập trình gồm những gì? Từ khóa và tên Cấu trúc chung của chương trình Ví dụ về ngôn ngữ lập trình
- 3. Cấu trúc chung của một chương trình Câu 1: a. Cấu trúc chung của một chương trình viết bằng NNLT gồm có những phần nào? Có lưu ý gì về những phần này? b. Trong phần khai báo ta có thể khai báo những thông tin gì? Phần thân của một chương trình gồm những gì? Được xác định như thế nào? Câu 2: Trong chương trình đã cho hãy xác định: a.Đâu là phần khai báo và phần thân Program CT_dau_tien; chương trình? Uses crt; Begin b.Trong phần khai báo có những khai báo nào? Writeln(‘Chao cac ban’); Readln; c.Phần thân của chương trình? Có lệnh nào End. trong thân chương trình?
- 3. Cấu trúc chung của một chương trình Câu 1: a. Cấu trúc chung của một chương trình viết bằng NNLT gồm có những phần nào? Có lưu ý gì về những phần này? b. Trong phần khai báo ta có thể khai báo những thông tin gì? Phần thân của một chương trình gồm những gì? Được xác định như thế nào?
- 3. Cấu trúc chung của một chương trình Câu 1: a. Cấu trúc chung của một chương trình viết bằng NNLT gồm có những phần nào? Có lưu ý gì về những phần này? b. Trong phần khai báo ta có thể khai báo những thông tin gì? Phần thân của một chương trình gồm những gì? Được xác định như thế nào?
- 3. Cấu trúc chung của một chương trình a. Cấu trúc chung của một chương trình viết bằng NNLT gồm có những phần nào? Có lưu ý gì về những phần này? - Cấu trúc chung của chương trình gồm: * Phần khai báo: . * Phần thân chương trình. Lưu ý - Phần khai báo có thể có hoặc không. - Phần thân chương trình bắt buộc phải có.
- 3. Cấu trúc chung của một chương trình b. Trong phần khai báo ta có thể khai báo những thông tin gì? Phần thân của một chương trình gồm những gì? Phần thân được xác định như thế nào? * Phần khai báo: gồm các câu lệnh dùng để: khai báo tên chương trình và khai báo các thư viện. * Phần thân chương trình: gồm các câu lệnh mà máy tính cần phải thực hiện. * Phần thân được xác định bởi cặp từ khóa begin và end.
- 3. Cấu trúc chung của một chương trình Câu 2: Trong chương trình đã cho hãy xác định: a.Đâu là phần khai báo và phần thân Program CT_dau_tien; chương trình? Uses crt; Begin b.Trong phần khai báo có những khai báo nào? Writeln(‘Chao cac ban’); End. c.Phần thân của chương trình? Có lệnh nào trong thân chương trình?
- 3. Cấu trúc chung của một chương trình Câu 2: Trong chương trình đã cho hãy xác định: a.Đâu là phần khai báo và phần thân chương trình? b.Trong phần khai báo có những khai báo nào? c.Phần thân của chương trình? Có lệnh nào trong thân chương trình? Program vd1; Phần khai Uses crt; Begin Phần thân chương trình Writeln(‘Chao cac ban’); End.
- 3. Cấu trúc chung của một chương trình Phần khai báo gồm có câu lệnh program CT_dau_tien; Uses Crt; Phần thân gồm: Begin Writeln(‘Chao cac ban’); End.
- 3. Cấu trúc chung của một chương trình - Cấu trúc chung của chương trình gồm hai phần đó là: * Phần khai báo: gồm các câu lệnh dùng để: khai báo tên chương trình và khai báo các thư viện. * Phần thân chương trình: gồm các câu lệnh mà máy tính cần phải thực hiện. v Lưu ý Phần khai báo không bắt buộc phải có, nhưng phần thân thì bắt buộc phải có.
- 4. Ví dụ về ngôn ngữ lập trình:
- 4. Ví dụ về ngôn ngữ lập trình: Bước 1: Soạn thảo chương trình
- 4. Ví dụ về ngôn ngữ lập trình: Bước 2: Dịch chương trình Em cho cô biết để dịch chương trình em sử dụng tổ - Để dịch chương trình ta sử dụng tổ hợp phím ALT+ F9. hợp phím nào?
- 4. Ví dụ về ngôn ngữ lập trình:
- 4. Ví dụ về ngôn ngữ lập trình: Để chạy chương trình, ta nhấn tổ Để chạy chương trình, ta nhấn tổ hợp phím Ctrl+F9 hợp phím nào?
- 4. Ví dụ về ngôn ngữ lập trình: Bước 3: chạy chương trình
- Một số câu hỏi trắc nghiệm Câu 1: Cách đặt tên nào sau đây không đúng ? A. Tugiac B. CHUNHAT C. Tam giac D. a_b_c
- Câu 2: Để dịch CT, sau đó chạy CT em nhấn tổ hợp phím nào ? A. Alt+F9; Ctrl+F6. B. Ctrl+F9; Alt+F9. C. Ctrl+F9 ; Shift+F9. D. Alt+F9; Ctrl+F9.
- DẶN DÒ - Về học bài này. - Trả lời các câu hỏi và bài tập trang 13 SGK. - Xem trước Bài 3. Chương trình máy tính và dữ liệu. www.themegallery.com