Bài giảng Toán Lớp 7 Sách Kết nối tri thức - Trường hợp đồng dạng thứ ba cửa tam giác - Trường THCS Lộc Hạ

ppt 28 trang Bích Thảo 01/02/2025 460
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 7 Sách Kết nối tri thức - Trường hợp đồng dạng thứ ba cửa tam giác - Trường THCS Lộc Hạ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_7_sach_ket_noi_tri_thuc_truong_hop_dong_d.ppt

Nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 7 Sách Kết nối tri thức - Trường hợp đồng dạng thứ ba cửa tam giác - Trường THCS Lộc Hạ

  1. CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VÀ TẤT CẢ CÁC EM CÙNG THAM DỰ BUỔI HỌC NGÀY HÔM NAY
  2. Trò chơi: món quà tặng cô Hoa nhân ái Hoa yêu nước Hoa chăm chỉ Hoa trung thực Hoa trách nhiệm
  3. Nếu tam giác ABC có MN // BC (với M Є AB, N Є AC) thì A. ΔAMN đồng dạng với ΔACB B. ΔAMN đồng dạng với ΔABC C. ΔABC đồng dạng với MNA D. ΔABC đồng dạng với ΔANM
  4. A. k = 2 C. k = 5
  5. A. B. C. D.
  6. Cho 2 tam giác RSK và PQM có , khi đó ta có: A. ΔRSK ~ ΔPQM B. ΔRSK ~ ΔQPM C. ΔRSK ~ ΔPMQ D. ΔRSK ~ ΔQMP
  7. Hãy chọn câu đúng. Nếu ΔABC và ΔDEF có góc B = D; thì A. ΔABC đồng dạng với ΔDEF B. ΔABC đồng dạng với ΔEDF C. ΔBCA đồng dạng với ΔDEF D. ΔABC đồng dạng với ΔFDE
  8. Hoa yêu Hoa nhân ái nước Hoa chăm chỉ Hoa Hoa trách trung nhiệm thực
  9. CHUẨN BỊ Ở NHÀ Nhiệm vụ 1: Cắt hai tam giác ABC, A’B’C’ bằng bìa cứng có hai màu khác nhau sao cho có . Đặt tam giác nhỏ lên trên tam giác lớn (Góc A trùng với góc A’) - Dự đoán điều gì về hai tam giác đã cắt? Nhiệm vụ 2: Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ với Chứng minh ABC A’B’C’
  10. A A’ ABC A’B’C’ B’ C’ B C Định lí Nếu hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau
  11. 2.Áp dụng 1) Tính các góc còn lại của các tam giác. ?1 2) Chỉ ra các cặp tam giác đồng dạng với nhau? A M D 400 700 700 700 700 550 550 700 400 B C E F a) b) N c) P A' D' M' 700 700 650 600 500 600 500 650 500 B' C' E' e) F' N' P' d) f)
  12. Hoạt động nhóm 1:1:1:2:1:2:1:2:1:2:1:2:1:2:3:1:2:2:1:2:1:2630151013172848362914121918502124555453492022334243344723561132273539404146163137445257585938255145302947586021074041534749484320045838402125443234421617075539500354565859160929525351360526333821223735561206134643142749452324310934471505320129441355253914021227112051001522483757502646410645081035171830192836031118105201042800 ?2 a) Trong hình vẽ này có bao nhiêu tam giác? Có cặp tam giác nào đồng dạng với nhau không? b) Hãy tính các độ dài x và y (AD = x; DC = y)? c)Cho biết thêm BD là tia phân giác góc B. Tính độ dài BC, BD?
  13. BẢNG KIỂM Câu a Điểm Câu b Điểm Câu c Điểm Tinh thần Điểm làm việc của nhóm + Chỉ ra + Tính + Tính Hoạt được được được động tích 1 ABC; 1 x = 2cm 2 BC = 1,5 cực, đoàn ADB ; 3,75 cm kết, hiệu BDC. quả + c/m được + Tính + Tính ABC được được ADB 2 y = 1 DB = 1,5 2,5cm 2,5cm
  14. Chiếc nón kì diệu
  15. Hai tam giác cân đồng dạng với nhau khi chúng có một cặp góc ở đỉnh bằng nhau hoặc một cặp góc ở đáy bằng nhau. Đúng Sai Bạn rất giỏi Back 100796518243
  16. Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau. Đúng Giỏi quá Sai cố gắng nữa nhé Back 100796518243
  17. Đúng Sai Giỏi quá cố gắng nữa nhé Back 100796518243
  18. Câu 4: Đúng Sai Bạn rất giỏi Back 100796518243
  19. Câu 5: Cho tam giác ABC có: Khẳng định nào sau đây là đúng: A. Nếu B. Nếu CC. Cả hai khẳng định đều đúng Bạn rất giỏi Back 100796518243
  20. CâuCâu 6:6: Đúng Sai Bạn rất giỏi Back 100796518243
  21. Chiếc nón kì diệu Luật chơi - Chia nhóm: Nhóm 1: Tổ 1, tổ 2 Nhóm 2: Tổ 3, tô 4 - Luật chơi: Hai nhóm sẽ giành quyền chơi lượt đầu bằng cách oẳn tù tì. Các lượt tiếp sẽ lần lượt nối theo thứ tự. Hai nhóm sẽ trả lời các câu hỏi của phần chơi. Sau mỗi câu trả lời đúng các bạn sẽ được quay chiếc nón để chọn điểm số cho đội mình. Đội nào cao điểm hơn sẽ giành chiến thắng.
  22. Đo chiều cao của bất kì vật nào
  23. Đo khoảng cách giữa hai địa điểm trong đó có một địa điểm không thể tới được C A B
  24. Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác Cạnh-cạnh-cạnh A’B’C’ ABC T.HỢP I Cạnh-góc-cạnh HAI TAM GIÁC A’B’C’ ABC T.HỢP II ĐỒNG DẠNG T.HỢP III Góc-góc A’B’C’ ABC
  25. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ : 1) Học thuộc, nắm vững các định lý về ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác. So sánh với 3 trường hợp bằng nhau của hai tam giác. 2) Bài tập về nhà số 35,36; 37; 38 trong SGK. Bài 39 SBT 3. Soạn bài cho tiết sau luyện tập
  26. A 1 2 A’ 1 2 B D C B’ D’ C’ GT A’B’C’ ABC = ; = . KL .
  27. A 12 A’ A’B’C’ ABC theo tỉ số k 1 2 A’B’C’ ABC theo tỉ số k là như thế nào?= = = k và = ; = . B D C B’ D’ C’ Để có tỉ số xét hai tam giác nào? Xét A’B’D’ và ABD:
  28. A 12 A’ 1 2 B D C B’ D’ C’ Xét A’B’D’ và ABD có: = 1= = . = (chứng minh trên) A’B’D’ ABD (g – g) Khi hai tam giác đồng dạng với nhau thì tỉ số hai đường phân giác tương ứng và tỉ số đồng dạng của chúng như thế nào ?