Bài giảng Toán Lớp 8 - Bài 6: Trường hợp đồng dạng thứ hai

ppt 15 trang Bích Thảo 22/07/2025 70
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 8 - Bài 6: Trường hợp đồng dạng thứ hai", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_8_bai_6_truong_hop_dong_dang_thu_hai.ppt

Nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 8 - Bài 6: Trường hợp đồng dạng thứ hai

  1. Phát biểu định lý về trường hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam giác Trả lời: Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia thì tam giác đó đồng dạng A A' GT KL B C B' C' ∆A’B’C’∽∆ABC
  2. ∆ABC và ∆DEF có kích thước như hình vẽ. ∆ABC và ∆DEF có đồng dạng với nhau không ? Vì sao? DD AA 66 88 3 44 BB CC EE FF 66 1212
  3. A A' 6 4 2 3 B 8 C B' 4 C' ∆ABC và ∆A’B’C’ có đồng dạng với nhau không?
  4. 1.Định lí ?1 Cho hai tam giác ABC và DEF D có kích thước như hình vẽ: A 0 88 60 66 44 600 33 B C E F
  5. ?1 Trả lời: DD AA 600 8 60 66 4 600 3 BB CC EE FF - Đo BC = 1,6 cm EF = 3,2 cm * Dự đoán: ABC~ DEF (c.c.c)
  6. 1. Định lí: Nếu hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và hai góc tạo bởi các cặp cạnh đó bằng nhau, thì hai tam giác đó đồng dạng. A ABC và A’B’C’ A’ G T K A’B’C’∽ ABC B L A’B’C’∽ ABC C B’ C’
  7. 1.Định lí. A A' M N B C B' C' Phương pháp chứng minh: Bước 1: - Dựng tam giác thứ ba ( AMN) sao cho tam giác này đồng dạng với tam giác thứ nhất ( ABC). Bước 2: - Chứng minh: tam giác thứ ba ( AMN) bằng tam giác thứ hai ( A’B’C’). Từ đó, suy ra A’B’C’ đồng dạng với ABC.
  8. ?1 HaiHai tamtam giácgiác ABCABC vàvà DEFDEF cócó đồngđồng dạngdạng khôngkhông vìvì sao?sao? D A 600 8 66 4 600 3 Trả lời: B CE F Xét ABC và DEF có:  ABCABC∽∽ DEFDEF (c.g.c)(c.g.c)
  9. 2. ÁP DỤNG ?2 HãyHãy chỉchỉ rara cáccác cặpcặp tamtam giácgiác đồngđồng dạngdạng vớivới nhaunhau từtừ cáccác tamtam giácgiác sau:sau: E Q A 44 33 22 0 0 3 70 70 757500 B C D 66 F P 5 R a) b) c) Trả lời: * ABCABC∽∽ DEF vì có:DEF vì có: * DEF không đồng dạng với DEF không đồng dạng với PQR vì:PQR vì:  ABC không đồng dạng với PQR
  10. 2. ÁP DỤNG: 00 ?3 a.a. Vẽ Vẽ tamtam giác giác ABCABC có có góc góc BAC=BAC= 5050 ,, ABAB == 55 cm,cm, ACAC == 7,57,5 cm.(h.39)cm.(h.39) b.b. Lấy Lấy trên trên có có cạnh cạnh AB,AB, ACAC lần lần lượt lượt haihai điểm điểm D,D, EE saosao chocho ADAD == 33 cm,cm, AEAE == 22 cm.cm. HaiHai tamtam giác giác AEDAED và và ABC có đồng dạng với nhau không? Vì sao?ABC có đồng dạng với nhau không? Vì sao? A 22 00 33 50 E 7,57,5 55 D B C
  11. Ghi nhớ Hai cặp cạnh tỉ lệ Hai tam giác đồng dạng với nhau Cặp góc xen giữa hai cặp cạnh đ ó bằng nhau
  12. Hướng dẫn về nhà. 1. Học thuộc các định lí, hiểu được cách chứng minh định lí. 2. Bài tập về nhà 33, 34 SGK (77), 35, 36, 37 SBT (72, 73). 3. Đọc trước bài “Trường hợp đồng dạng thứ ba”.