Bài giảng Toán Lớp 8 Sách Kết nối tri thức - Bài 4: Phép nhân đa thức (Tiết 1) - Trường THCS Vĩnh Hào

pptx 15 trang Bích Thảo 22/02/2025 370
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 8 Sách Kết nối tri thức - Bài 4: Phép nhân đa thức (Tiết 1) - Trường THCS Vĩnh Hào", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_8_sach_ket_noi_tri_thuc_bai_4_phep_nhan_d.pptx

Nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 8 Sách Kết nối tri thức - Bài 4: Phép nhân đa thức (Tiết 1) - Trường THCS Vĩnh Hào

  1. CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ, THĂM LỚP MÔN ĐẠI SỐ 8 Trường: THCS Vĩnh Hào Giáo viên: Nguyễn Thành Nam
  2. MỞ ĐẦU
  3. Hoạt động cá nhân Tính diện tích hình chữ nhật có độ dài hai cạnh lần lượt là 2x và 3x + 5 Giải Diện tích hình chữ nhật là: 2x.(3x + 5) = 6x2 + 10x
  4. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
  5. BÀI 4: PHÉP NHÂN ĐA THỨC (Tiết 1)
  6. 1. Nhân đơn thức với đa thức 1.1. Nhân hai đơn thức 1 Để nhân hai đơn thức 8 x 2 yz và − xy ta làm như sau: 4 2 1 1 2 32 32 8.x yz − xy =−8. .( x yz) .( xy) =−( 2.) x y z =−2x y z 4 4 Quy tắc: Muốn nhân hai đơn thức, ta nhân hai hệ số với nhau và nhân hai phần biến với nhau
  7. 1 32 Ví dụ 1. Thực hiện phép nhân: − xy.9( x yz) 3 Giải: 1 32 34 =− .9.( xy)( x yz) =−3x y z 3
  8. Luyện tập 1: Nhân hai đơn thức Giải: a) 3 x2 .2 x 3== 3.2.( x 2 . x 3) 6 x 5 b)− xy .4 z33 = − 4 xyz c) 6 xy3 .(− 0,5 x 2) = 6.( − 0,5) xy 3 . x 2 =−3xy33
  9. 1.2. Nhân đơn thức với đa thức HĐ1: Hãy nhớ lại quy tắc nhân đơn thức với đa thức trong trường hợp chúng có một biến bằng cách thực hiện phép nhân : (5x22) .( 3 x−− x 4) HĐ2: Bằng cách tương tự, hãy làm phép nhân : (5x22 y) .( 3 x y−− xy 4 y) Giải: HĐ1: (5x22) .( 3 x−− x 4) HĐ2: (5x22 y) .( 3 x y−− xy 4 y) =5x2 .3 x 2 − 5 x 2 . x − 5 x 2 .4 =(5xy2) .( 3 xy 2) −( 5 xyxy 2) .( ) − ( 5 xy 2 ) .( 4 y) =15x4 − 5 x 3 − 20 x 2 =15x4 y 2 − 5 x 3 y 2 − 20 x 2 y 2 Tích của một đơn Quy tắc: Muốn nhân một đơn thức với một thức với một đa thức đa thức, ta nhân đơn thức với từng hạng tử cũng là một đa thức của đa thức rồi cộng các tích với nhau
  10. Luyện tập 2. Làm tính nhân: a) ( xy)( x22+ xy − y) ; b)( xy + yz + zx) .( − xyz) Giải: a) ( xy)( x22+− xy y ) =(xy) x22 +( xy) ( xy) − ( xy) y =x3 y + x 2 y 2 − xy 3 b) ( xy+ yz + zx) .( − xyz) =( −xyz) ( xy) +( − xyz) ( yz) +( − xyz) ( zx) = −x2 y 2 z − xy 2 z 2 − x 2 yz 2
  11. LUYỆN TẬP
  12. Hoạt động nhóm trong 5 phút thực hiện bài tập 1.24a, 1.25a: Hướng dẫn chấm điểm Bài Đáp án Thang điểm Bài 1.24: a) 5 x22 y .2 xy = 5.2.( x22 y) .( xy ) 2đ =10xy33 2đ Bài 1.25: a)(− 0,5 xy22) .( 2 xy − x + 4 y) =( −0,5xy2) .( 2 xy) −( − 0,5 xy 2) . x 2 +( − 0,5 xy 2 ) .4 y 2đ 2đ = −x2 y 3 +0,5 x 3 y 2 − 2 xy 3 2đ
  13. VẬN DỤNG
  14. Vận dụng. Rút gọn biểu thức: x3( x+ y) − x( x 3 + y 3 ) Giải =x3 x + x 3 y − x x 3 − x y 3 =x4 + x 3 y − x 4 − xy 3 =−x33 y xy
  15. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Đọc lại toàn bộ nội dung bài đã học. - Học thuộc:Quy tắc nhận hai đơn thức, nhân đơn thức với đa thức. - Làm bài tập 1.24b,c; 1.25b; 1.26 SGK trang 21 - Đọc và chuẩn bị phần 2: Nhân đa thức với đa thức