Bài giảng Toán Lớp 8 Sách Kết nối tri thức - Chương 9: Tam giác đồng dạng - Luyện tập chung (Trang 108) - Trường THCS Tân Thành
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 8 Sách Kết nối tri thức - Chương 9: Tam giác đồng dạng - Luyện tập chung (Trang 108) - Trường THCS Tân Thành", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_toan_lop_8_sach_ket_noi_tri_thuc_chuong_9_tam_giac.pptx
Nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 8 Sách Kết nối tri thức - Chương 9: Tam giác đồng dạng - Luyện tập chung (Trang 108) - Trường THCS Tân Thành
- NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI BÀI HỌC MỚI!
- KHỞI ĐỘNG Bài 1. Hãy chỉ ra các cặp tam giác đồng dạng trong hình sau
- KHỞI ĐỘNG Bài 2. Hình nào đồng dạng với hình a) trong các hình sau? a) và b) là cặp hình đồng dạng
- CHƯƠNG IX. TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG LUYỆN TẬP CHUNG (tr108)
- q Định lý Pythagore Trình bày định lý Trong một tam giác vuông, bình Pythagore và định phương cạnh huyền bằng tổng các bình lý Pythagore đảo. phương của hai cạnh góc vuông. GT q Định lý Pythagore đảo KL Nếu tam giác có bình phương của một cạnh bằng tổng các bình phương của hai cạnh kia thì tam giác đó là tam giác vuông.
- q Định lí 3 Trình bày các Nếu cạnh huyền và một cạnh góc vuông của trường hợp đồng tam giác vuông này tỉ lệ với cạnh huyền và một dạng của tam giác cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai vuông. tam giác vuông đó đồng dạng với nhau. q Định lí 1 q Định lí 2 Nếu một góc nhọn của tam giác Nếu hai cạnh góc vuông của tam giác vuông vuông này bằng một góc nhọn của này tỉ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó đồng vuông đóc đồng dạng với nhau. dạng với nhau.
- Trình bày khái niệm q Khái niệm hình đồng dạng, hình đồng hình đồng dạng, dạng phối cảnh hình đồng dạng Cặp hình phóng to – thu nhỏ được gọi là cặp phối cảnh. hình đồng dạng phối cảnh.
- Ví dụ 1: Giải GT KL
- Ví dụ 2: Giải
- LUYỆN TẬP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
- Câu 2. Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau A. 11cm; 7cm; 8cm C. 9m; 12m; 15m B. 12dm; 15dm; 18dm D. 6m; 7m; 9m
- Bài toán: Cho tam giác ABC vuông ở A,AB = 6cm, AC = 8cm, đường cao AH, đường phân giác BD. Câu 3. Tính độ dài các đoạn AD,DC lần lượt là A. 6cm, 4cm C. 5cm, 3cm B. 2cm, 5cm D. 3cm, 5cm
- Bài toán: Cho tam giác ABC vuông ở A,AB = 6cm, AC = 8cm, đường cao AH, đường phân giác BD. Câu 4. Gọi I là giao điểm của AH và BD. Chọn câu đúng.
- Câu 5. Trong những cặp hình dưới đây, cặp hình nào là hai hình không đồng dạng? A. C. B. D.
- VẬN DỤNG
- Bài 9.34 (SGK – tr109) Trong hình 9.72, cho AH, HE, HF lần lượt là các đường cao của các tam giác ABC, AHB, AHC. Chứng minh rằng a) ΔAEH ∽ ΔAHB b) ΔAFH ∽ ΔAHC c) ΔAFE ∽ ΔABC Giải
- Bài 9.34 (SGK – tr109) Trong hình 9.72, cho AH, HE, HF lần lượt là các đường cao của các tam giác ABC, AHB, AHC. Chứng minh rằng a) ΔAEH ∽ ΔAHB b) ΔAFH ∽ ΔAHC c) ΔAFE ∽ ΔABC Giải
- Bài 9.36 (SGK – tr109) Vào gần buổi trưa, khi bóng bạn An dài 60 cm thì bóng cột cờ dài 3m a) Biết rằng bạn An cao 1,4 m. Hỏi cột cờ cao bao nhiêu mét? b) Vào buổi chiều khi bóng bạn An dài 3m, hỏi bóng cột cờ dài bao nhiêu mét? Giải
- HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Ôn tập kiến thức Hoàn thành bài tập Chuẩn bị trước đã học trong SBT Bài tập cuối chương IX
- CẢM ƠN CÁC EM ĐÃ THEO DÕI BÀI GIẢNG!