Bài giảng Toán Lớp 8 Sách Kết nối tri thức - Phép nhân đa thức - Trường THCS Tam Thanh
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 8 Sách Kết nối tri thức - Phép nhân đa thức - Trường THCS Tam Thanh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_toan_lop_8_sach_ket_noi_tri_thuc_phep_nhan_da_thuc.pptx
Nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 8 Sách Kết nối tri thức - Phép nhân đa thức - Trường THCS Tam Thanh
- CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM ĐẾN VỚI TIẾT HỌC HÔM NAY
- PHIẾU TRẮC NGHIIỆM KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 1: Trong các biểu thức sau biểu thức nào là đơn thức? A. B. x-2y C. D. Nhiệm vụ 1) Hoạt động cá nhân 4 phút hoàn thành phiếu học tập A. C. 2) Đổi chéo phiếu,- sau đó B. lần lượt các bạn đứng tại chỗ chọn đáp án đúng, giải thích. 3) chấm chéo phiếu. A. -4x5 B. -6x5 C. -4x3 D. -4x6 Câu 4. Diện tích hình chữ nhật có độ dài hai cạnh lần lượt là M=x+3y+2 và N= x+y được biểu thị là A. M.N=2.(x+3y+2)+2(x+y) C. M.N=2(x+3y+2)(x+y) B. M.N=(x+3y+2)+(x+y) D. M.N=(x+3y+2)(x+y)
- THANG ĐÁNH GIÁ Mức Chưa đạt Đạt Tốt Tiêu chí Trả lời đúng 1 câu trở xuống X Trả lời đúng 2 đến 3 câu X Trả lời đúng cả 4 câu X
- PHIẾU TRẮC NGHIIỆM KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 1: Trong các biểu thức sau biểu thức nào là đơn thức? A. B. x-2y C. D. A. C. B. A. -4x5 B. -6x5 C. -4x3 D. -4x6 Câu 4. Diện tích hình chữ nhật có độ dài hai cạnh lần lượt là M=x+3y+2 và N= x+y được biểu thị là A. M.N=2.(x+3y+2)+2(x+y) C. M.N=2(x+3y+2)(x+y) B. M.N=(x+3y+2)+(x+y) D. M.N=(x+3y+2)(x+y)
- NỘI DUNG BÀI HỌC GỒM 2 TIẾT 01 1.Nhân đơn thức với đa thức 02 2.Nhân đa thức với đa thức
- Ta thấy tích hai đơn thức này là một đơn thức và ta cần thu gọn đơn thức này. HĐ CÁ NHÂN 2 phút Thu gọn đơn thức trên
- Theo em, để nhân hai đơn thức ta làm thế nào? Quy tắc: Muốn nhân hai đơn thức, ta nối hai đơn thức với nhau bởi dấu nhân rồi bỏ dấu ngoặc (nếu có) và thu gọn đa thức nhận được.
- Muốn nhân hai đơn thức, ta nhân hai hệ số với nhau và nhân hai phần biến với nhau
- PHIẾU HỌC TẬP 1 Muốn nhân một đơn thức với một đa thức, ta .
- 3 phút Ví dụ 2 Thực hiện phép nhân (-4xy).(2x2+xy- y2) HĐ CÁ NHÂN 4 p Luyện tập 2 Làm tính nhân:
- BIỂU ĐIỂM CHẤM LUYỆN TẬP 2 2,5 = x3y+x2y2-xy3 2,5 2,5 = - x2y2z – xy2z2 - z2yz2 2,5 Nếu các bạn làm gộp 2 bước hoặc trình bày cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
- +Nối hai đơn thức với nhau bởi dấu nhân. Nhân hai đơn thức + Bỏ dấu ngoặc (nếu có) rồi thu Nhân gọn đơn thức nhận được. đơn thức với Nhân đơn thức với đa thức đa thức +Nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức. + Cộng các tích với nhau.
- VẬN DỤNG 1 phút Nêu cách rút gọn biểu thức 3 phút Hoàn thành vận dụng vào vở, 1 HS lên bảng trình bày.
- HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 01 02 *Nhiệm vụ bắt buộc: * Nhiệm vụ khuyến khích: - Học thuộc: Quy tắc nhân - Viết công thức biểu thị diện hai đơn thức, nhân đơn thức tích hình bình hành có độ dài với đa thức. một cạnh biểu thị bởi M=x2 - Làm bài tập 1.24; 1.25; 1.26 (cm) và chiều cao tương ứng trong SGK trang 21. là N=2x-y (cm) - Đọc trước phần 2: Nhân đa - Tính diện tích hình bình thức với đa thức. hành đó khi x=2; y=1.
- CHÂN THÀNH CẢM ƠN CÁC THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM!
- PHIẾU HỌC TẬP 1 Muốn nhân một đơn thức với một đa thức, ta . .