Bài giảng Toán Lớp 8 - Tiết 51: Giải bài toán bằng cách lập phương trình (Tiếp)

ppt 11 trang Bích Thảo 22/07/2025 50
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 8 - Tiết 51: Giải bài toán bằng cách lập phương trình (Tiếp)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_8_tiet_51_giai_bai_toan_bang_cach_lap_phu.ppt

Nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 8 - Tiết 51: Giải bài toán bằng cách lập phương trình (Tiếp)

  1. Bướ c1. Lập phương trình: •Chọn ẩn số và đặt điều kiện thích hợp cho ẩn số; • Biểu diễn các đại lượng chưa biết theo ẩn và các đại lượng đã biết; • Lập phương trình biểu thị mối quan hệ giữa các đại lượng. Bướ c 2. Giải phương trình. Bướ c 3. Trả lời :kiểm tra xem trong các nghiệm của phương trình,nghiệm nào thỏa mãn điều kiện của ẩn,nghiệm nào khơng,rồi kết luận. Nemo
  2. Tiế t 51 : GIẢ I BÀ I TOÁ N BẰ NG CÁ CH LẬP PHƯƠNG TRÌNH (tiếp) 1. Bài toán : Một xe máy khởi hành từ A đi đến B với vận tốc 30km/h. Sau đó 20 phút, trên cùng tuyến đường đó, một ô tô xuất phát từ B đi đến A với vận tốc 45km/h. Biết quãng đường AB dài 90km. Hỏi sau bao lâu, kể từ khi xe máy khởi hành, hai xe gặp nhau? * Cá c đới tươṇ g tham gia vào Vâṇ Thờ i Quãng bài toá n: tớ c +Ơgian tơ đườ ng (km/h) (h) (km) Găp̣ +Xe má y nhau *X Ce aḿ c ađ́ yaị lươṇ g liên quan 30 x +Vâṇ tớc (km/h) V Ơ tơ 45 +Thời gian (h) t S=V.t A B 90km + Quãng đường(km) S 20 ph * Đaị lươṇ g V đâaṇ ̃ biết Thờ i Quãng Vxm = 30km/h V ơ tơ= 45km/h + V xm= 30 tkơḿ c /h và gianV ơ t ơ =đ 4ư5ơ ̀knmg/h (km/h) (h) (km) +S AB = 90 km Tìm t xm =? Xe may * Đaị ĺ ươṇ g 30chưa biết x Sxm + Sơ tơ = SAB = 90 (km) Ơ tơ+ txm, tơ45 tơ Nemo txm - tơ tơ = 20 phú t + Sxm, Sơ tơ
  3. Tiế t 51 : GIẢ I BÀ I TOÁ N BẰ NG CÁ CH LẬP PHƯƠNG TRÌNH (tiếp) HOẠT ĐỢNG NHÓ M: Vâṇ Thờ i Quãng Bướ c1. Lập phương trình: tớ c gian đườ ng • Chọn ẩn số và đặt điều kiện thích hợp (km/h) (h) (km) Xe may cho ẩn số; ́ 30 x 30 x • Biểu diễn các đại lượng chưa biết theo ẩn và các đại lượng đã biết; Ơ tơ 45 • Lập phương trình biểu thị mối quan hệ giữa các đại lượng. Phương triǹ h: Vâṇ Thờ i Quãng tớ c gian đườ ng A Găp̣ B 90km (km/h) (h) (km) 20 ph nhau Xe may ́ 30 x Vxm = 30km/h VƠ tơ= 45km/h Ơ tơ 45 90 - x txm - tơ tơ = 20 phú t = Phương triǹ h: S + S = S = 90 (km) xm ơ tơ AB Nemo
  4. Tiế t 51 : GIẢ I BÀ I TOÁ N BẰ NG CÁ CH LẬP PHƯƠNG TRÌNH (tiếp) Vâṇ Thơi Quang 1. Bài toá n: ̀ ̃ tớ c gian đườ ng Giải: (km/h) (h) (km) Gọi thời gian từ lúc xe máy khởi hành đến lúc Xe má y hai xe gặp nhau là x(h) (ĐK: ) 30 x 30 x Thời gian từ lúc xe ơ tơ khởi hành đến lúc gặp xe Ơ tơ 45 máy là: Phương triǹ h: Quãng đường xe máy đi được là: 30x (km) Quãng đường Ơtơ đi được là : Vâṇ Thờ i Quãng Vi ̀ khi găp̣ nhau, tởng quãng đường hai xe đi tớ c gian đườ ng đươc̣ đú ng bằng quãng đường AB, nên ta cĩ (km/h) (h) (km) phương trình: Xe may ́ 30 x Giải pt ta được: (thoả điều kiện ) Ơ tơ 45 90 - x Vậy thời gian để hai xe gặp nhau kể từ khi xe Phương triǹ h: máy khởi hành là : =1h24ph Nemo
  5. Tiế t 51 : GIẢ I BÀ I TOÁ N BẰ NG CÁ CH LẬP PHƯƠNG TRÌNH (tiếp) Vâṇ Thơi Quang 1. Bài toá n: ̀ ̃ tớ c gian đườ ng Giải: (km/h) (h) (km) Gọi thời gian từ lúc xe máy khởi hành đến lúc Xe má y hai xe gặp nhau là x(h) (ĐK: ) 30 x 30 x Thời gian từ lúc xe ơ tơ khởi hành đến lúc gặp xe Ơ tơ 45 máy là: Phương triǹ h: Quãng đường xe máy đi được là: 30x (km) Quãng đường Ơtơ đi được là : Vâṇ Thờ i Quãng Vi ̀ khi găp̣ nhau, tởng quãng đường hai xe đi tớ c gian đườ ng đươc̣ đú ng bằng quãng đường AB, nên ta cĩ (km/h) (h) (km) phương trình: Xe may ́ 30 x Giải pt ta được: (thoả điều kiện ) Ơ tơ 45 90 - x Vậy thời gian để hai xe gặp nhau kể từ khi xe Phương triǹ h: máy khởi hành là : =1h24ph Nemo
  6. Tiế t 51 : GIẢ I BÀ I TOÁ N BẰ NG CÁ CH LẬP PHƯƠNG TRÌNH (tiếp) Vâṇ Thờ i Quãng 1. Bài toá n: tớ c gian đườ ng Giải: (km/h) (h) (km) Gọi thời gian từ lúc xe máy khởi hành đến lúc Xe má y 30 x hai xe gặp nhau là x(h) (ĐK: ) Ơ tơ 45 90 - x Thời gian từ lúc xe ơ tơ khởi hành đến lúc gặp xe máy là: Phương triǹ h: Quãng đường xe máy đi được là: 30x (km) Quãng đường Ơtơ đi được là : Gọi quãng đường xe má y đi đươc̣ là x(km) (ĐK: ) Vi ̀ khi găp̣ nhau, tởng quãng đường hai xe đi Quãng đường Ơtơ đi được: 90 –x(km) đươc̣ đú ng bằng quãng đường AB, nên ta cĩ Thời gian từ lúc xe máy khởi hành phương trình: đến lúc hai xe gặp nhau: Thời gian xe ơtơ khởi hành đến khi gặp xe máy là: Giải pt ta được: (thoả điều kiện ) Ta có pt: Vậy thời gian để hai xe gặp nhau kể từ khi xe Giải pt ta được: (thoả ĐK) máy khởi hành là : =1h24ph Vậy thời gian để hai xe gặp nhau: Nemo
  7. Tiế t 51 : GIẢ I BÀ I TOÁ N BẰ NG CÁ CH LẬP PHƯƠNG TRÌNH (tiếp) 2. Luyêṇ tâp̣ Bài tập 37/30 SGK. Lúc 6 giờ, một xe máy khởi hành từ A để đến B. Sau đĩ 1 giờ, một ơ tơ cũng xuất phát từ A đến B với vận tốc trung bình lớn hơn vận tốc trung bình của xe máy 20 km/h. Cả hai xe đến B vào lúc 9 giờ 30 phút cùng ngày. Tính độ dài quãng đường AB và vận tốc trung bình của xe máy. * Cá c đới tươṇ g tham gia vào Vâṇ Thờ i Quãng bài toá n: tớ c +Ơgian tơ đườ ng (km/h) +(h)Xe má y(km) Lú c 6h 9h30ph *X Ce aḿ ca đ́ yaị lươṇ g liên quan x 3,5 3,5x +Vâṇ tớc (km/h) V Ơ tơ x+20 A +Thời gian (h) t S=V.t B + PQhuưaỡnng gđ ưtrơiǹ̀nhg:( k m) S 1 h sau * Đaị lươṇ g đã biết + txm = 9h30ph – 6h =3,5 (h) Tìm V xm=? và SAB=? + tơ tơ = 3,5 – 1 =2,5 (h) Sxm = Sơ tơ = SAB * Đaị lươṇ g chưa biết V ơ tơ - V xm = 20 km/h + V xm, V ơ tơ : Nemo + Sxm, Sơ tơ
  8. Hướ ng dẫn về nhà : • Hoc̣ thuơc̣ cá c bướ c giả i bà i toá n bằ ng cá ch lâp̣ phương triǹ h • Giả i cá ch khá c bà i 37 SGK/28 • Giả i bà i 46/31 SGK • Đoc̣ “Bà i đoc̣ thêm” SGK/28 Nemo