Kế hoạch bài dạy Khoa học tự nhiên Lớp 8 Sách Kết nối tri thức - Tiết 55, Bài 37: Axit. Bazơ. Muối - Trường THCS Liên Bảo

pdf 22 trang Bích Thảo 08/06/2025 110
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Khoa học tự nhiên Lớp 8 Sách Kết nối tri thức - Tiết 55, Bài 37: Axit. Bazơ. Muối - Trường THCS Liên Bảo", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfke_hoach_bai_day_khoa_hoc_tu_nhien_lop_8_sach_ket_noi_tri_th.pdf

Nội dung tài liệu: Kế hoạch bài dạy Khoa học tự nhiên Lớp 8 Sách Kết nối tri thức - Tiết 55, Bài 37: Axit. Bazơ. Muối - Trường THCS Liên Bảo

  1. NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC QUÝ THẦY CÔ GIÁO ĐẾN DỰ GIỜ TIẾT HỌC MÔN HÓA 8
  2. Em hãy hoàn thành PTHH của các phản ứng sau: 1) P2O5 + H2O 4) Na + H2O 2) SO + H O 2 2 5) CaO + H2O 3) Zn + HCl 6) Fe + H2SO4 Đáp án: 1) P2O5+3H2O 2H3PO4 4) 2Na+2H2O 2NaOH + H2 2) SO2+ H2O H2SO3 3) Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 5)CaO+ H2O Ca(OH)2 6) Fe + H2SO4 FeSO4 + H2
  3. Hãy chỉ ra sự khác nhau trong gốc axit của 2 nhóm axit có công thức hóa học sau: (1) HF, H2S, HBr, HCl (2)H3PO4, H2CO3, H2SO4, HNO3, H2CO3
  4. AXIT axit axit có oxi không có oxi
  5. Hãy sắp xếp các axit AXIT sau thành hai nhóm: axit axit có oxi và axit axit có oxi không có oxi không có oxi? H3PO4 H2 S HBr H2SO4 HF H2CO3 HNO3 HCl H2SO3
  6. 4. Tên gọi. a/ Axit không có oxi Tên axit : Axit + tên phi kim + hiđric b/ Axit có oxi Tên axit : Axit + tên phi kim + “ic” hoặc “ơ”
  7. STT AXIT TÊN AXIT HÓA TRỊ GỐC AXIT, TÊN GỐC AXIT 1 HCl Axit clohiđric - Cl: clorua 2 HBr 3 HF 4 H2S 5 HNO3 Axit nitric -NO3 : nitrat 6 H2CO3 7 H2SO4 8 H3PO4 9 H2SO3
  8. STT AXIT TÊN AXIT HÓA TRỊ GỐC AXIT, TÊN GỐC AXIT 1 HCl Axit clohiđric - Cl: clorua 2 HBr Axit bromhiđric - Br: bromua 3 HF Axit flohiđric - F: florua 4 H S Axit sunfuhiđric = S: sunfua  2 - HS: hiđrosunfua 5 HNO3 Axit nitric - NO3: nitrat 6 H2CO3 Axit cacbonic - HCO3: hiđrocacbonat = CO3: cacbonat 7 H2SO4 Axit sunfuric - HSO4: hiđrosunfat = SO4: sunfat 8 H3PO4 Axit photphoric ≡PO4: photphat = HPO4: hiđrophotphat - H2PO4: đihiđrophotphat 9 H2SO3 Axit sunfurơ - HSO3: hiđrosunfit = SO3: sunfit
  9. Bài tập: Hãy viết công thức hóa học của các axit có gốc axit cho dưới đây và cho biết tên của chúng: = S; - NO3; - HSO4 Gốc axit CTHH Tên gọi = S H2S Axit sunfuhidric - NO3 HNO3 Axit nitric - HSO4 H2SO4 Axit sunfuric
  10. v Hãy ghi số nguyên tử kim loại, hóa trị của các kim loại và số nhóm hiđroxit (OH) trong các bazơ ở bảng sau: Công thức hóa Số nguyên tử Số nhóm Hóa trị của học kim loại Hiđroxit (OH) kim loại NaOH 1 1 I Ca(OH)2 1 2 II Fe(OH)3 1 3 III
  11. Tên bazơ: Tên kim loại +(hóa trị của kim loại nếu kim loại có nhiều hóa trị) + hiđroxit 6 Kim loại nhiều hóa trị: Fe, Cu, Hg, Mn, Cr, Pb. / Đọc tên các bazơ sau : Canxi hiđroxit Sắt (III) hiđroxit Kali hiđroxit Sắt (II) hiđroxit Nhôm hiđroxit Đồng (II) hiđroxit Natri hiđroxit Chì (II) hiđroxit
  12. BAZƠ BAZƠ BAZƠ TAN KHÔNG TAN
  13. Viết công thức hóa học của bazơ tương ứng với các oxit sau:Na2O; FeO; Al2O3 Oxit Bazơ tương ứng Na2O NaOH FeO Fe(OH)2 Al2O3 Al(OH)3
  14. Tiết 55 - Bài 37: AXIT - BAZƠ - MUỐI Tổng kết bài học
  15. Câu 1. Những hợp chất đều là bazơ : A - HBr, Mg(OH)2 , BB - Ca(OH)2, Zn(OH)2 C - Fe(OH)3 , CaCO3 D - HBr, HF
  16. Câu 2. Những hợp chất đều là Axit : A - KOH, HCl B - H2S , Al(OH)3 CC - H2CO3 , HNO3 D - KOH, NaOH
  17. Bài 3: Gọi tên các axit sau: HCl, H3PO4, HNO3, HF, HBr, H2SO4
  18. Tên các axit: HCl: Axit clohiđric H3PO4: Axit photphoric HNO3: Axit nitric HF: Axit flohiđric. HBr: Axit bromhiđric H2SO4: Axit sunfuric
  19. Bài 4: Viết công thức axit hoặc bazơ tương ứng với các oxit sau: CaO, CO2, FeO, P2O5, K2O, Al2O3. Đáp án: Ca(OH)2, H2CO3, Fe(OH)2, H3PO4, KOH, Al(OH)3.
  20. Bài 5: Viết công thức hóa học của những hợp chất có tên sau: a) Axit nitric c) Crom (III) hiđroxit b) Bari hiđroxit d) Axit clohiđric Đ áp án: a) HNO3 b) Ba(OH)2 c) Cr(OH)3 d) HCl
  21. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - HỌC BÀI VÀ LÀM BÀI TẬP TRONG SÁCH GIÁO KHOA TRANG 130 - Học bài: Nắm chắc khái niệm, công thức - NhóGaH hIọÊcN, tCênỨ Ugọ Pi,H pẦhNân K loHạÁi Ia xNiItỆ -M ba, zCơÔ. NG T- HBỨàCi tHậpÓ: AL HàmỌ Cbà, iT tÊậNp 1G;Ọ 2I;, 3P;H 4Â; N5/ SLGOKẠ/I1 30. M- UĐỐọIc. phần đọc thêm. - Nghiên cứu trước phần (III) Muối - ĐỌC PHẦN ĐỌC THÊM TRONG SÁCH GIÁO KHOA.