Kế hoạch bài dạy theo chủ đề Tin học Lớp 8 Sách Kết nối tri thức - Trường THCS Nguyễn Phúc
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy theo chủ đề Tin học Lớp 8 Sách Kết nối tri thức - Trường THCS Nguyễn Phúc", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_theo_chu_de_tin_hoc_lop_8_sach_ket_noi_tri.doc
Nội dung tài liệu: Kế hoạch bài dạy theo chủ đề Tin học Lớp 8 Sách Kết nối tri thức - Trường THCS Nguyễn Phúc
- CHỦ ĐỀ 1 LẬP TRÌNH Môn Tin lớp 8 Thời lượng: 2 tiết Bài 3: CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết khái niệm dữ liệu và kiểu dữ liệu. - Biết một số phép toán với kiểu dữ liệu số 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng sử dụng các phép toán với kiểu dữ liệu số. 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích bộ môn 4. Định hướng phát triển năng lực: - Năng lực chung: Năng lực tự giải quyết vấn đề. - Năng lực chuyên biệt: năng lực CNTT-TT cơ bản. - Năng lực tính toán - Năng lực đọc hiểu - Năng lực giải quyết vấn đề II. Bảng mô tả Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cấp độ thấp Vận dụng cấp độ cao 1. Dữ liệu Biết được một Hs phân biệt Sử dụng được các kiểu và kiểu dữ số kiểu dữ liệu được kiểu dữ dữ liệu đơn giản liệu: thường dùng liệu trong Pascal Câu hỏi ?3. Em hãy cho ? 1Các kiểu ?2Em hãy cho ví dụ biết gồm có các dữ liệu ứng với từng kiểu dữ kdl nao? thường được liệu? xử lí như thế nào. 2. Các Nhận biết được Biết cách chuyển từ biểu phép toán các phép toán thức toán học sang với dữ liệu Pascal và ngược lại. kiểu số: Câu hỏi ?1. Em hãy cho Em hãy cho ví dụ ứng biết các phép với từng kiểu dữ liệu? toán sử dụng kiểu số III. Chuẩn bị: Sách giáo khoa, máy tính điện tử.
- IV. Tiến trình bài dạy: T/g Hoạt động của Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng Kỹ năng/Năng lực thầy cần đạt 18p + Hoạt động 1: Tìm 1. Dữ liệu và kiểu dữ hiểu dữ liệu và kiểu liệu: - Năng lực chung: dữ liệu. Năng lực tự giải - Để quản lí và tăng Học sinh chú ý lắng - Để quản lí và tăng hiệu quyết vấn đề. hiệu quả xử lí, các nghe => ghi nhớ quả xử lí, các ngôn ngữ Năm được mục đích ngôn ngữ lập trình kiến thức. lập trình thường phân tại sao FPC lại phải thường phân chia chia dữ liệu thành thành sử dụng nhiều kiểu dữ liệu thành thành các kiểu khác nhau. dữ liệu khác nhau các kiểu khác nhau. - Một số kiểu dữ liệu ? Các kiểu dữ liệu + Các kiểu dữ liệu thường dùng: - Năng lực chuyên thường được xử lí thường được xử lí * Số nguyên. biệt: năng lực CNTT- như thế nào. theo nhiều cách * Số thực. TT cơ bản. khác nhau. * Xâu kí tự Nắm được các kiểu - Các ngôn ngữ lập + Học sinh chú ý dữ liệu thường dùng trình định nghĩa sẵn lắng nghe. trong FPC một số kiểu dữ liệu cơ bản. - Một số kiểu dữ liệu thường dùng: * Số nguyên. * Số thực. * Xâu kí tự Học sinh cho ví dụ Em hãy cho ví dụ theo yêu cầu của ứng với từng kiểu giáo viên. dữ liệu? - Số nguyên: Số học sinh của một lớp, số sách trong thư viện 20p - Số thực: Chiều cao của bạn Bình, 2. Các phép toán với dữ điểm trung bình liệu kiểu số: - Năng lực đọc hiểu môn toán. Kí hiệu của các phép - Năng lực giải quyết - Xâu kí tự: “ chao toán số học trong Pascal: vấn đề + Hoạt động 2: Tìm cac ban” +: phép cộng. Phân biệt được các hiểu các phép toán - : Phép trừ phép toán trong FPC với dữ liệu kiểu số. * : Phép nhân. và trong toán học - Giới thiệu một số / : Phép chia. phép toán số học Div: phép chia lấy phần trong Pascal như: Học sinh chú ý lắng nguyên. - Kỹ năng sử dụng cộng, trừ, nhân, nghe => ghi nhớ Mod: phép chia lấy phần phép chia MOD và chia. kiến thức. dư. DIV * Phép DIV : Phép chia lấy phần dư. * Phép MOD: Phép chia lấy phần
- nguyên. Học sinh nghiên - Yêu cầu học sinh cứu sách giáo khoa nghiên cứu sách => đưa ra quy tắt giáo khoa => Quy tính các biểu thức tắt tính các biểu số học: thức số học. - Các phép toán trong ngoặc được thực hiện trước. - Trong dãy các - Kỹ năng sử dụng phép toán không có quy tắc tính biểu thức dấu ngoặc, các trong FPC phép nhân, phép chia, phép chia lấy phần nguyên và phép chia lấy phần dư được thực hiện trước. - Phép cộng và phép trừ được thực hiện theo thư tự từ trái sang phải. V. Củng cố: (5 phút) ? Hãy nêu một số kiểu dữ liệu thường dùng. VI. Dặn dò: (2 phút) - Học bài kết hợp SGK - Làm bài tập 1,2,3,4/26/SGK VII. Rút kinh nghiệm giảng dạy Bài 3: CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU (tt) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết khái niệm dữ liệu và kiểu dữ liệu. - Biết một số phép toán với kiểu dữ liệu số - Biết được các kí hiệu toán học sử dụng để kí hiệu các phép so sánh. - Biết được sự giao tiếp giữa người và máy tính. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng sử dụng các phép toán với kiểu dữ liệu số. - Rèn luyện kĩ năng sử dụng kí hiệu của các phép so sánh trong ngôn ngữ Pascal. 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích bộ môn 4. Định hướng phát triển năng lực: - Năng lực chung: Năng lực tự giải quyết vấn đề. - Năng lực chuyên biệt: năng lực CNTT-TT cơ bản. - Năng lực tính toán
- - Năng lực đọc hiểu - Năng lực giải quyết vấn đề - Năng lực chung: Năng lực tự giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm, tự khám phá. - Năng lực chuyên biệt: năng lực CNTT-TT cơ bản. III. Chuẩn bị: Sách giáo khoa, máy tính điện tử. IV Tiến trình bài dạy: 1. Kiểm tra bài cũ: ? Hãy nêu một số kiểu dữ liệu thường dùng. 2. Bài mới: T/g Hoạt động của Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng Kỹ năng/Năng lực thầy cần đạt 18p + Hoạt động 1: 3. Các phép so sánh: Tìm hiểu các - Năng lực chung: phép so sánh Học sinh chú ý lắng - Ngoài phép toán số Năng lực tự giải quyết - Ngoài phép toán nghe => ghi nhớ kiến học, ta thường so vấn đề và so sánh số học, ta thường thức. sánh các số. Hiểu được sự khác so sánh các số. nhau giữa cách viết ? Hãy nêu kí hiệu Học sinh trả lời cầu phép so sánh trong của các phép so hỏi của giáo viên. FPC và trong toán học sánh. Kí hiệu Phép so - Nắm được kết quả Kí Phép o sánh trả về của 1 phép so hiệu sánh = Bằng sánh là True hoặc = bằng Lớn hơn > lớn hơn = Lớn hơn hoặc hoặc bằng. bằng Kết quả của phép so sánh chỉ có thể là đúng hoặc sai. Học sinh chú ý lắng 20p + Giáo viên giới nghe => ghi nhớ kiến thiệu kí hiệu của thức. các phép so sánh trong ngôn ngữ 4. Giao tiếp người – Pascal. máy tính: + Hoạt động 2: a) Thông báo kết quả Tìm hiểu sự giao tính toán tiếp giữa người - Năng lực chuyên và máy. Học sinh chú ý lắng b) Nhập dữ liệu biệt: năng lực CNTT- nghe. TT cơ bản. Quá trình trao đổi c) Tạm ngừng - Kỹ năng viết và sử dữ liệu hai chiều chương trình dụng đúng lệnh read
- giữa người và và readln; write và máy tính khi d) Hộp thoại writeln chương trình hoạt động thường + Một số trường hợp được gọi là giao tương tác giữa người - Kỹ năng lập trình tiếp hoặc tương và máy: viết chương trình đơn tác người – máy. - Thông báo kết quả giản giới thiệu tên - Yêu cầu học tính toán: là yêu cầu mình có sử dụng lệnh sinh nghiên cứu đầu tiên đối với mọi write và writeln SGK => nêu một chương trình. số trường hợp - Nhập dữ liệu: Một tương tác giữa trong những sự tương người và máy. tác thường gặp là chương trình yêu cầu nhập dữ liệu. - Tạm ngừng chương trình - Hộp thoại: hộp thoại được sử dụng như một công cụ cho việc giao tiếp giữa người và máy tính trong khi chạy chương trình V. Củng cố: (5 phút) - Giáo viên hệ thống lại toàn bộ nội dung bài học.Cho hs trả lời các câu hỏi sau : + Vì sao NNLT phải phân chia thành nhiều kiểu dữ liệu khác nhau ? + Nêu các kiểu dữ liệu trong pascal mà em đã biết ( các phạm vi giá trị nếu có) ? + Pascal sử dụng các phép toán và phép so sánh nào ? Hãy gì trên bảng ? + Những lệnh nào cho phép giao tiếp giữa người và máy tính ? + Làm bài tập 1,2,3 trang 26 SGK VI. Dặn dò: (2 phút) - Học bài kết hợp SGK - Làm bài tập 5,6,7/26/SGK VII. Rút kinh nghiệm giảng dạy Ký duyệt
- CHỦ ĐỀ 2 CÂU LỆNH LẶP Môn Tin lớp 8 Thời lượng: 2 tiết BÀI 6: CÂU LỆNH ĐIỀU KIỆN I - MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Biết một số hoạt động phụ thuộc vào điều kiên, tính đúng hoặc sai của các điều kiện, điều kiện và các phép so sánh 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng bước đầu viết được câu lệnh điều kiện trong Pascal 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, rèn luyện tư duy logic 4. Định hướng năng lực cần phát triển cho học sinh: - Năng lực nhận biết về các hoạt động phụ thuộc vào điều kiện - Năng lực hoạt động nhóm. - Năng lực làm việc, ghi nhớ các điều kiện - Năng lực tính toán, xác định một điều kiện trong ví dụ cụ thể - Năng lực thực hiện các phép so sánh II. BẢNG MÔ TẢ CÁC MỨC ĐỘ YÊU CẦU CẦN ĐẠT: Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cấp Vận dụng độ thấp cấp độ cao 1. Tìm hiểu - nhận biết - nêu được các điều - chỉ ra được những hoạt về các hoạt động kiện trong ví dụ. điều kiện nằm động phụ phụ thuộc vào đk trong các hoạt thuộc vào động . điều kiện. Câu hỏi ? Cho ví dụ về ? Nêu các điều kiện và ? Các hoạt động một hoạt động các hoạt động phụ phụ thuộc điều phụ thuộc điều thuộc điều kiện trong kiện kiện ? các ví dụ trên . 2. Tìm hiểu - nhận biết được chỉ ra được kết quả thực hiện được chỉ ra được tính đúng các điều kiện kiểm tra các điều kiện ví dụ cụ thể các điều kiện hoặc sai của so sánh các điều thực hiện kiện được ví dụ Câu hỏi Mỗi điều kiện nói kiết quả kiểm tra có thể ? Cho ví dụ. ? Ta thường trên được mô tả là gì ? sử dụng các dưới dạng một kí hiệu toán phát biểu ? học nào để so sánh. ? Cho ví dụ.
- III. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, máy tính. 2. Học sinh: Chuẩn bị bài ở nhà. IV - PHƯƠNG PHÁP - Gợi mở vấn đáp; Hoạt động nhóm; V - TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG CỤ THỂ: A - ỔN ĐỊNH (1’) B - KIỂM TRA BÀI CŨ : ? Cho hai số thực a và b. Hãy cho biết kết quả so sánh hai số đó dưới dạng “a lơn hơn b”, “a nhỏ hơn b” hoặc “a bằng b”. Hãy viết thuật toán để thực hiện bài toán đó. C - BÀI MỚI ( 40’ ) Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs Nội dung ghi bảng Kỹ năng/năn lực cần đạt + Hoạt động 1: Tìm + Nếu chiều nay trời 1. Hoạt động phụ hiểu những hoạt động không mưa, em sẽ đi thuộc vào điều phụ thuộc vào điều kiện. chơi bóng. kiện: -Năng lực nhận ? Cho ví dụ về một + Nếu em bị ốm, em sẽ biết về các hoạt hoạt động phụ thuộc nghỉ học . - Có những hoạt động phụ thuộc điều kiện ? + Học sinh chú ý lắng động chỉ được thực vào điều kiện nghe => ghi nhớ kiến hiện khi một điều - Từ “nếu” trong các thức. kiện cụ thể được xảy câu trên được dùng để ra. chỉ một “điều kiện” và các hoạt động tiếp theo + Các điều kiện : chiều - Năng lực hoạt sau sẽ phụ thuộc vào nay trời không mưa, em động nhóm điều kiện đó bị ốm. ? Nêu các điều kiện và + Các hoạt động phụ các hoạt động phụ thuộc thuộc điều kiện : em sẽ điều kiện trong các ví dụ đi chơi bóng, em sẽ trên . nghỉ học. 2. Tính đúng hoặc sai của các điều + Hoạt động 2: Tìm kiện: hiểu tính đúng hoặc sai - Khi đưa ra câu điều - Năng lực làm của các điều kiện kiện , kết quả kiểm tra việc, ghi nhớ các - Mỗi điều kiện nói trên là đúng, ta nói điều kiện điều kiện được mô tả dưới dạng được thoả mãn, còn khi một phát biểu . Hoạt kết quả kiểm tra là sai, động tiếp theo phụ ta nói diều kiện không - Khi đưa ra câu - Năng lực tính thuộc vào kết quả kiểm thoả mãn. điều kiện , kết quả toán, xác định tra phát biểu đó đúng kiểm tra là đúng, ta một điều kiện hay sai . Vậy kiết quả nói điều kiện được trong ví dụ cụ thể kiểm tra có thể là gì ? + Ví dụ : thoả mãn, còn khi ? Cho ví dụ. - Nếu nháy nút “x” kết quả kiểm tra là ở góc trên, bên phải cửa sai, ta nói diều kiện sổ, (thì) cửa sổ sẽ được không thoả mãn. đóng lại. - Năng lực thực - Nếu X>5, (thì hiện các phép so hãy) in giá trị X ra màn 3. Điều kiện và các sánh
- Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs Nội dung ghi bảng Kỹ năng/năn lực cần đạt + Hoạt động 3: Tìm hình. phép so sánh: hiểu điều kiện và các phép so sánh. + Để so sánh ta - Các phép so sánh có thường sử dụng các vai trò rất quan trọng + Học sinh chú ý lắng kí hiệu toán học trong việc mô tả thuật nghe => ghi nhớ kiến như: , =, ≠, ≤, ≥. toán và lập trình. thức. ? Ta thường sử dụng các kí hiệu toán học nào để so sánh. + Để so sánh ta thường - Ví dụ : Nếu a > b sử dụng các kí hiệu ,phép so sánh đúng thì toán học như: , =, in giá trị của a ra màn ≠, ≤, ≥. hình ; ngược laị in giá trị của b ra màn hình (có + Học sinh chú ý lắng nghĩa là phép so sánh nghe cho kết quả sai). VI. Củng cố: (5phút) ? Hãy cho một số hoạt động phụ thuộc vào điều kiện VII. Dặn dò: (2 phút) - Đọc lại các bài tập đó làm và làm các bài tập còn lại. - Về nhà học bài, kết hợp SGK. VIII. Rút kinh nghiệm: BÀI 6: CÂU LỆNH ĐIỀU KIỆN (t2) I - MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Biết sự cần thiết của câu trúc rẽ nhánh trong lập trình . - Hiểu cú pháp, hoạt động của các câu lệnh điều kiện dạng thiếu và dạng đủ trong Pascal. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng bước đầu viết được câu lệnh điều kiện trong Pascal 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, rèn luyện tư duy logic 4. Định hướng năng lực cần phát triển cho học sinh: - Năng lực nhận biết về các hoạt động phụ thuộc vào điều kiện - Năng lực hoạt động nhóm. - Năng lực làm việc, ghi nhớ các điều kiện - Năng lực tính toán, xác định câu lện dạng đủ và dạng thiếu ví dụ cụ thể - Năng lực thực hiện mô tả câu lệnh qua ví dụ cị thể II. BẢNG MÔ TẢ CÁC MỨC ĐỘ YÊU CẦU CẦN ĐẠT: Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cấp độ thấp Vận dụng cấp độ
- cao 1. . Tìm - Biết về cấu hiểu được Lên bảng làm bài tập và nêu được thuật toán hiểu cấu trúc rẽ qua 2 ví dụ nhóm khác bổ sung qua 2 ví dụ trúc rẽ nhánh sgk nhánh. Câu hỏi ? Em hãy ? hãy chỉ ra phân tích được hai ví dụ ví dụ sgk xác định bài cấu trúc dạng sgk toán? thiếu dạng đủ trong 2 ví dụ 2Tìm hiểu - Biết về các hiểu được cú thông qua ví dụ hiểu hơn câu lệnh dạng câu pháp câu về câu lệnh điều kiện điều kiện. lệnh điều lệnh điều kiện kiện Câu hỏi ? Câu lệnh - hãy nêu cú - nêu ví dụ trong bài điều kiện có pháp câu toán về câu lệnh điều mấy dạng lệnh điều kiện? kiện? III. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, máy tính. 2. Học sinh: Chuẩn bị bài ở nhà. IV - PHƯƠNG PHÁP - Gợi mở vấn đáp; Hoạt động nhóm; V - TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG CỤ THỂ: A - ỔN ĐỊNH (1’) B - KIỂM TRA BÀI CŨ (5p): ? Hãy cho ví dụ về một số hoạt động phụ thuộc vào điều kiện C - BÀI MỚI ( 35’ ) Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs Nội dung ghi bảng Kỹ năng/năn lực cần đạt + Hoạt động 1: Tìm + Mô tả hoạt động 4. Cấu trúc rẽ hiểu cấu trúc rẽ nhánh. tính tiền cho khách: nhánh: - Năng lực nhận Ví dụ 2: Một hiệu sách - B1. Tính tổng số biết về các hoạt thực hiện đợt khuyến tiền T khách hàng đã Cấu trúc rẽ nhánh động phụ thuộc vào mãi lớn với nội dung mua sách. được sử dụng để chỉ điều kiện sau: Nếu mua sách với - B2. Nếu T ≥ thị cho máy tính thực - Năng lực hoạt tổng số tiền ít nhất là 100000, số tiền phải hiện các hoạt động động nhóm. 100 nghìn đồng, khách thanh toán là 70%x T. khác nhau tuỳ theo hàng sẽ được giảm 30% - B3. In hoá đơn. một điều kiện cụ thể tổng số tiền phải thanh có được thoã mãn hay - Năng lực làm việc,
- Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs Nội dung ghi bảng Kỹ năng/năn lực cần đạt toán. không. Cấu trúc rẽ ghi nhớ các điều kiện ? Em hãy mô tả hoạt + Mô tả hoạt động nhánh có hai dạng: động tính tiền cho tính tiền cho khách: dạng thiếu và dạng khách. - B1. Tính tổng số đủ. Ví dụ 3: Trong ví dụ 2, tiền T khách hàng đã chúng ta biết rằng nếu mua sách. tổng số tiền không nhỏ - B2. Nếu T ≥ hơn 100 nghìn đồng, 100000, số tiền phải khách hàng sẽ được thanh toán là 70%x giảm 30% tổng số tiền T; ngược lài, số tiền phải thanh toán. Giả sử phải thanh toán là thêm vào đó, cửa hàng 90% x T giảm 10% cho những - B3. In hoá đơn. khách chỉ mua với tổng - Năng lực tính số tiền không đến 100 + Học sinh chú ý lắng toán, xác định câu nghìn đồng. nghe => ghi nhớ kiến lện dạng đủ và dạng ? Em hãy mô tả hoạt thức. thiếu ví dụ cụ thể động trên. - Cách thể hiện hoạt động phụ thuộc vào điều + Câu lệnh điều kiện 5. Câu lệnh điều kiện như trong ví dụ 2 có 2 dạng là dạng kiện: - Năng lực thực được gọi cấu trúc rẽ thiếu và dạng đủ. hiện mô tả câu lệnh nhánh dạng thiếu còn a) Dạng thiếu: qua ví dụ cị thể trong ví dụ 3 gọi là cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ. - Cú pháp: + Hoạt động 2: Tìm IF then hiểu câu lệnh điều kiện. + Học sinh chú ý lắng ; - ? Câu lệnh điều kiện nghe => ghi nhớ kiến - Hoạt động: Chương có mấy dạng. thức. trình sẽ kiêm tra điều * Dạng thiếu. kiện. Nếu điều kiện - Cú pháp: được thoã mãn, IF then + Thể hiện dạng thiếu chương trình sẽ thực ; trong Pascal. hiện câu lệnh sau từ - Hoạt động: Chương If a > b then khoá then, ngược lại trình sẽ kiêm tra điều Writeln(a); câu lệnh đó bị bỏ qua. kiện. Nếu điều kiện b) Dạng đủ: được thoã mãn, chương + Chương trình sẽ - Cú pháp: If then Else ; ngược lại câu lệnh đó bị thoã mãn, chương - Hoạt động: Chương bỏ qua. trình sẽ thực hiện câu trình sẽ kiểm tra điều - Ví dụ: giả sử cần in số lệnh 1 sau từ khoá kiện. Nếu điều kiện a ra màn hình giá trị của then, ngược lại câu được thoã mãn, a. lệnh 2 sẽ được thực chương trình sẽ thực Nếu a > b thì in ra màn hiện. hiện câu lệnh 1 sau từ hình nếu a > b. khoá then, ngược lại * Dạng đủ: câu lệnh 2 sẽ được
- Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs Nội dung ghi bảng Kỹ năng/năn lực cần đạt - Cú pháp: If then Else ; - Hoạt động? VI. Củng cố: (5phút) ? Hãy nêu cú pháp và hoạt động của câu lệnh điều kiện dạng thiếu và dạng đủ. VII. Dặn dò: (2 phút) - Về nhà học bài, kết hợp SGK. - Chuẩn bị tiết sau thực hành: ”Sử dụng câu lệnh điều kiện If then” VIII. Rút kinh nghiệm: Ký duyệt