Kế hoạch bài dạy Toán Lớp 8 Sách Kết nối tri thức - Tiết 51: Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Xuân Thượng
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Toán Lớp 8 Sách Kết nối tri thức - Tiết 51: Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Xuân Thượng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_toan_lop_8_sach_ket_noi_tri_thuc_tiet_51_ca.pdf
Nội dung tài liệu: Kế hoạch bài dạy Toán Lớp 8 Sách Kết nối tri thức - Tiết 51: Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Xuân Thượng
- Trường THCS Xuân Thượng Năm học 2022 - 2023 Tổ KHTN Giáo viên Vũ Văn Lợi Ngày soạn: 10/2/2023 Ngày dạy: 25/2/2023 MÔN HÌNH HỌC 8 TIẾT 51 : CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS nêu lên được các dấu hiệu đồng dạng của tam giác vuông, nhất là dấu hiệu đặc biệt (dấu hiệu về cạnh huyền và cạnh góc vuông); - Vận dụng định lí về 2 tam giác đồng dạng để tính tỉ số các đường cao, tỉ số diện tích. 2. Kĩ năng: Biết cách vận dụng các định lý đã học trong chứng minh hình học. 3. Phát triển năng lực: - Năng lực tự học : HS lập và thực hiện kế hoạch học tập nghiêm túc , ghi chú bài giải của giáo viên theo các ý chính ( dưới dạng tư duy hoặc sơ đồ khối), tra cứu tài liệu ở thư viện nhà trường theo yêu cầu của nhiệm vụ học tập. - Năng lực giải quyết vấn đề : HS phân tích được các tình huống học tập, phát hiện và nêu được các tình huống có vấn đề, đề xuất được giải pháp giải quyết được sự phù hợp hay không phù hợp - Năng lực tính toán: HS biết tính toán để vẽ hình cho phù hợp - Năng lực hợp tác: HS biết hợp tác hỗ trợ nhau trong nhóm để hoàn thành phần việc được giao; biết nêu những mặt được và mặt thiếu sót của nhóm 4. Thái độ: Rèn tính kiên trì trong suy luận, cẩn thận, chính xác trong hình vẽ. II. CHUẨN BỊ: * GV: Laptop, êke, thước thẳng * HS: thước thẳng, êke, ôn tập lại các trường hợp đồng dạng của tam giác. III. PHƯƠNG PHÁP: Trực quan, nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp, IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: 1. Tổ chức lớp: Kiểm diện (1p) 2. Kiểm tra bài cũ: xen trong bài học 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1 : Khởi động (8’) 1
- - Trình chiếu laptop: 1/ Cho ABC có  = 1v, đề kiểm tra . Gọi HS lên bảng - Hai HS lên bảng trả đường cao AH. Chứng lời và làm bài, cả lớp minh: - Kiểm tra vở bài tập vài HS làm vào vở : a) ABC ~ HBA - Cho HS nhận xét câu trả lời và b) ABC ~ HAC bài làm ở bảng - Tham gia nhận xét câu 2/ Cho ABC có: - Đánh giá cho điểm trả lời và bài làm trên  = 1v bảng AB = 4,5 cm AC = 6cm. Tam giác DEF có: <D = 1v DE = 3cm DF = 4cm. ABC và DEF có đồng dạng không? Giải thích ? Giới thiệu bài mới (1’) - Có những cách nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng . Đó là những cách nào? để biết được điều đó chúng ta vào bài học hôm nay Hoạt động 2 : Hình thành kiến thức (5’) - Qua các bài tập trên, hãy cho - HS trả lời : 1/ Áp dụng các trường hợp biết hai tam giác vuông đồng Hai tam giác vuông đồng dạng của tam giác dạng với nhau khi nào? đồng dạng với nhau nếu vào tam giác vuông : GV đưa hình vẽ minh hoạ: a) Tam giác vuông này Hai tam giác vuông đồng C có một góc nhọn bằng dạng với nhau nếu: C' góc nhọn của tam giác a) Tam giác vuông này có vuông kia. một góc nhọn bằng góc b) Tam giác vuông này nhọn của tam giác vuông có hai cạnh góc vuông kia. B A A' B' cùng tỉ lệ với hai cạnh b) Tam giác vuông này có ABC và A’B’C’( = Â’ = góc vuông của tam giác hai cạnh góc vuông tỉ lệ với 900) có : vuông kia. hai cạnh góc vuông của tam a) <B = <B’ hoặc - HS quan sát hình vẽ và giác vuông kia. AB AC nêu tóm tắt GT-KL b) A' B' A'C' thì ABC ~ A’B’C’ 2 : Dấu hiệu đặc biệt (15’) - GV yêu cầu HS làm ?1 2/ Dấu hiệu nhận biết hai Hãy chỉ ra các cặp tam giác - HS nhận xét : tam giác vuông đồng dạng đồng dạng trong hình 47. Tam giác vuông DEF và tam giác vuông D’E’F’ đồng dạng và Định lí 1 : (sgk trang 82) - GV hướng dẫn lại cho HS khác có DE DF 1 A thấy: Ta nhận thấy hai tam giác vuông A’B’C’ và ABC có cạnh D' E' D' F' 2 A' huyền và một cạnh góc vuông Tam giác A’B’C’ có: 2 2 2 A’C’ = B’C’ – A’B’ C' của tam giác vuông này tỉ lệ với B C B' cạnh huyền và cạnh góc vuông = 52– 22 = 25 – 4 = 21 2
- của tam giác vuông kia, từ đó A’C’ = 21 Gt ABC, A’B’C’ chứng minh được chúng đồng Tam giác vuông ABC Â’ = Â = 900 dạng thông qua tính cạnh góc có: B'C' A' B' (1) vuông còn lại. AC2 = BC2 – AB2 = 102 BC AB - Ta sẽ chứng minh định lí này – 42 cho trường hợp tổng quát. AC = Kl A’B’C’ ~ ABC - Yêu cầu HS đọc định lí 84 4.21 2 21 Chứng minh - GV vẽ hình, cho HS tóm tắt A’B’C’và ABC có Áp dụng định lý Py-ta-go ta GT-KL A' B' A'C' 1 có: - Cho HS đọc phần chứng minh 2 2 2 AB AC 2 AC = BC - AB . trong sgk. 2 2 2 Do đó A’B’C’~ A’C’ = B’C’ - A’C’ . - GV trình bày lại cho HS nắm. B'C' A'B' ABC (cgc) Mà (gt) Lưu ý: ta có thể chứng minh BC AB tương tự như cách chứng minh Ta lại có : - HS đọc định lí, tóm tắt các trường hợp tam giác đồng B'C'2 A'B' 2 B'C' 2 A'B' 2 A'C' 2 Gt-Kl dạng. BC2 AB 2 BC 2 AB 2 AC 2 B'C' A'B' A'C' - HS đọc chứng minh sgk BC AB AC - Nghe GV hướng dẫn A’B’C’ ABC (c.c.c) - Lưu ý cách chứng minh khác tương tự cách chứng minh đã học. 3 : Tỉ số hai đường cao, tỉ số diện tích (13’) - GV yêu cầu HS đọc định lí 2 - HS đọc định lí 2 Sgk 3/ Tỉ số hai đường cao, tỉ số tr83 sgk - Tóm tắt GT-KL diện tích của hai tam giác - Đưa hình 49 lên ti vi cho HS - Chứng minh miệng : đồng dạng nêu GT-KL A’B’C’ ABC (gt) Định lí 2: (sgk) A B’ = B và A’B’/AB A' = k Gt A’B’C’~ ABC Xột A’B’H’ và ABH theo tỉ số đồng có: dạng k C' 0 B H C B' H' H’ = H = 90 A’H’ B’C’, AH B = Â (cm trên) BC A’B’H’~ ABH Kl A' H ' A' B' - Yêu cầu HS đứng tại chỗ k A' H ' A' B' AH AB chứng minh định lí. k AH AB Định lí 3 : (sgk) Từ định lí 2 ta suy ra định lí 3 HS đọc định lí 3 sgk Gt HS nêu Gt-Kl của định A’B’C’ ABC GV yêu cầu HS đọc định lí 3 và lí theo tỉ cho biết Gt-Kl số đồng dạng k HS nghe gợi ý, về nhà Kl S - Dựa vào công thức tính diện A'B'C' k 2 tự chứng minh. tích tam giác, tự chứng minh S ABC định lí. Hoạt động 3 : Luyện tập 3
- GV: tổ chức chữa bài 49 trang Bài 49 trang 84 SGK 84 SGK Cho HS đọc đề và làm btập 46 - HS đọc đề và làm bt49 trang 84 SGK + 1 HS lên bảng làm. Gọi 1 HS lên bảng làm. Gọi HS khác nhận xét bổ sung. - HS khác nhận xét bổ sung. *Hướng dẫn về nhà: - Nắm chắc các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông, tỉ số đường cao và tỉ số diện tích của hai giác đồng dạng. - Làm các bài tập 47, 48 trang 84 SGK. - Làm các bài tập 44, 45, 46 trang 74, 75 SBT. PHỤ LỤC PL1: PL2: PL3: 4
- PL 4: 5