Kiểm tra giữa học kì 1 Khoa học tự nhiên Lớp 8 Sách Kết nối tri thức - Trường THCS Xuân Hòa (Có ma trận và đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra giữa học kì 1 Khoa học tự nhiên Lớp 8 Sách Kết nối tri thức - Trường THCS Xuân Hòa (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
kiem_tra_giua_hoc_ki_1_khoa_hoc_tu_nhien_lop_8_sach_ket_noi.docx
Nội dung tài liệu: Kiểm tra giữa học kì 1 Khoa học tự nhiên Lớp 8 Sách Kết nối tri thức - Trường THCS Xuân Hòa (Có ma trận và đáp án)
- TUẦN 9: KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận) A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Điểm Tổng số ý tự luận/ Số số Điểm MỨC ĐỘ câu TN Trắc thực số nghiệm tế Vận Trắc 40% Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng dụng Tự luận nghiệm cao số số Th Thực ý câu TL TN TL TN TL TN TL TN ực tế tối tối tế Tự luận đa đa 60% 1 Số tiết 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Mở đầu 3 3 0 3.8 3 3.8 0.75 0.94 2. Phản ứng hóa 26. 21 4 6 6 3 8 18 9 26.3 6.75 6.56 học 3 8 tuần đầu 3. Khối lượng 10. HK 8 3 4 1 2 6 4 10.0 2.50 2.50 riêng và áp suất 0 Số câu TN/ Số ý TL 4 12 10 4 8 0 2 0 24 40 16 40 (Số YCCĐ) Điểm số 1 3 2,5 1 2 0 0,5 0 6 4 10.0 10.0 10 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,5 điểm 2,0 điểm 0,5 điểm 10 điểm điểm
- B. BẢN ĐẶC TẢ Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) 1. Mở đầu – Nhận biết được một số dụng cụ và hoá chất sử dụng trong môn Khoa 2 C1,C2 học tự nhiên 8. – Nêu được quy tắc sử dụng hoá chất an toàn (chủ yếu những hoá chất Nhận biết 2 C3 Mở đầu trong môn Khoa học tự nhiên 8). – Nhận biết được các thiết bị điện trong môn Khoa học tự nhiên 8. Thông hiểu Trình bày được cách sử dụng điện an toàn. 2. Phản ứng hóa học Biến đổi vật Nhận biết -Nêu được khái niệm sự biến đổi vật lí, biến đổi hoá học. lí và biến đổi - Phân biệt được sự biến đổi vật lí, biến đổi hoá học. Đưa ra được ví dụ Thông hiểu 1 C17 hoá học về sự biến đổi vật lí và sự biến đổi hoá học. - Nêu được khái niệm phản ứng hoá học, chất đầu và sản phẩm. Nhận biết - Nêu được sự sắp xếp khác nhau của các nguyên tử trong phân tử chất Phản ứng đầu và sản phẩm hoá học - Tiến hành được một số thí nghiệm về sự biến đổi vật lí và biến đổi Thông hiểu hoá học. - Chỉ ra được một số dấu hiệu chứng tỏ có phản ứng hoá học xảy ra. Năng lượng - Nêu được khái niệm về phản ứng toả nhiệt, thu nhiệt. 1 C4 trong các - Trình bày được các ứng dụng phổ biến của phản ứng toả nhiệt (đốt cháy Nhận biết phản ứng than, xăng, dầu). 1 C5 hoá học - Nêu được yếu tố làm thay đổi tốc độ phản ứng Thông hiểu - Đưa ra được ví dụ minh hoạ về phản ứng toả nhiệt, thu nhiệt. Định luật Nhận biết -Phát biểu được định luật bảo toàn khối lượng. 1 C12 bảo toàn -Tiến hành được thí nghiệm để chứng minh: Trong phản ứng hoá học, Thông hiểu 1 C18 khối lượng khối lượng được bảo toàn.
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) - Nêu được khái niệm phương trình hoá học và các bước lập phương Phương Nhận biết trình hoá học. trình hoá - Trình bày được ý nghĩa của phương trình hoá học. 1 C6 học -Lập được sơ đồ phản ứng hoá học dạng chữ và phương trình hoá học Thông hiểu (dùng công thức hoá học) của một số phản ứng hoá học cụ thể. - Nêu được khái niệm về mol (nguyên tử, phân tử). Nhận biết - Nêu được khái niệm tỉ khối, viết được công thức tính tỉ khối chất khí. - Nêu được khái niệm thể tích mol của chất khí ở áp suất 1 bar và 25 0C 1 C9 - Tính được khối lượng mol (M); Chuyển đổi được giữa số mol (n) và Mol và tỉ 1 C7 khối lượng (m) khối của - So sánh được chất khí này nặng hay nhẹ hơn chất khí khác dựa vào công chất khí Thông hiểu 1 C8 thức tính tỉ khối. V (L) - Sử dụng được công thức n(mol) để chuyển đổi giữa 24,79(L / mol) số mol và thể tích chất khí ở điều kiện chuẩn: áp suất 1 bar ở 25 0C. Nhận biết Nêu được khái niệm hiệu suất của phản ứng 1 C10 - Tính được lượng chất trong phương trình hóa học theo số mol, khối Tính theo 1 C19 phương Vận dụng lượng hoặc thể tích ở điều kiện 1 bar và 25 0C. trình hoá - Tính được hiệu suất của một phản ứng dựa vào lượng sản phẩm thu học được theo lí thuyết và lượng sản phẩm thu được theo thực tế. - Nêu được dung dịch là hỗn hợp lỏng đồng nhất của các chất đã tan Nhận biết trong nhau. Nồng độ - Nêu được định nghĩa độ tan của một chất trong nước, nồng độ phần dung dịch trăm, nồng độ mol. Thông hiểu Tính được độ tan, nồng độ phần trăm; nồng độ mol theo công thức. 1 C11 Vận dụng Tiến hành được thí nghiệm pha một dung dịch theo nồng độ cho trước.
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) 3. Khối lượng riêng và áp suất Nhận biết - Nêu được định nghĩa khối lượng riêng. 1 C13 - Kể tên được một số đơn vị khối lượng riêng của một cất: kg/m3; g/m3; g/cm3; - Viết được công thức: D = m/V; trong đó d là khối lượng riêng của một chất, đơn vị là kg/m3; m là khối lượng của vật [kg]; V là thể tích Khái niệm Thông hiểu của vật [m3] khối lượng - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm để xác định được khối 1 C16 riêng lượng riêng của một vật hình hộp chữ nhật (hoặc của một lượng chất Đo khối lỏng hoặc là một vật hình dạng bất kì nhưng có kích thước không lớn). lượng riêng - Vận dụng được công thức tính khối lượng riêng của một chất khi biết khối lượng và thể tích của vật. Hoặc bài toán cho biết hai đại lượng Vận dụng trong công thức và tính đại lượng còn lại. - Tiến hành được thí nghiệm để xác định được khối lượng riêng của một khối hộp chữ nhật hay của một vật có hình dạng bất kì hoặc là của một lượng chất lỏng nào đó. Nhận biết - Phát biểu được khái niệm về áp suất. 1 C14 - Kể tên được một số đơn vị đo áp suất: N/m2; Pascan (Pa) 1 C15 - Nêu được điều kiện vật nổi (hoặc vật chìm) là do khối lượng riêng của chúng nhỏ hơn hoặc lớn hơn lực đẩy Archimedes. Áp suất trên Thông hiểu - Lấy được ví dụ thực tế về vật có áp suất lớn và vật áp suất nhỏ. một bề mặt Giải thích được một số ứng dụng của việc tăng áp suất hay giảm áp Tăng, giảm suất để tạo ra các thiết bị kĩ thuật, vật dụng sinh hoạt nhằm phục vụ lao áp suất động sản xuất và sinh hoạt của con người. - Nắm được điều kiện để sinh ra áp suất khi có 1 lực ép lên 1 diện tích 1 C20 Vận dụng bề mặt. Áp suất được tính bằng p= F/S. Vận dụng Thiết kế mô hình phao bơi từ những dụng cụ thông dụng bỏ đi cao Áp suất - Lấy được ví dụ về sự tồn tại của áp suất chất lỏng. trong chất Nhận biết - Lấy được ví dụ về sự tồn tại lực đẩy Archimedes. lỏng - Lấy được ví dụ chứng tỏ không khí (khí quyển) có áp suất. Áp suất - Mô tả được hiện tượng bất thường trong tai khi con người thay đổi độ
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) trong chất cao so với mặt đất. khí - Lấy được ví dụ để chỉ ra được áp suất chất lỏng tác dụng lên mọi Thông hiểu phương của vật chứa nó. - Nêu được điều kiện vật nổi (hoặc vật chìm) là do khối lượng riêng của chúng nhỏ hơn hoặc lớn hơn lực đẩy Archimedes. - Giải thích được áp suất chất lỏng phụ thuộc vào độ cao của cột chất 1 C21 Vận dụng lỏng. - Giải thích được tại sao con người chỉ lặn xuống nước ở một độ sâu nhất định. Vận dụng - Thiết kế được phương án chứng minh được áp suất chất lỏng phụ cao thuộc vào độ cao của cột chất lỏng. Áp suất khí - Lấy được ví dụ để chứng minh được áp suất khí quyển tác dụng theo Thông hiểu quyển mọi phương. - Giải thích được hiện tượng bất thường khi con người thay đổi độ cao Vận dụng so với mặt đất. - Giải thích được một số ứng dụng của áp suất không khí để phục vụ trong khoa học kĩ thuật và đời sống. Mô tả phương án thiết kế một vật dụng để sử dụng trong sinh hoạt có Vận dụng ứng dụng áp suất khí quyển. cao - Thiết kế một vật dụng sinh hoạt cá nhân có sử dụng nguyên tắc đòn bẩy.
- C. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 I. Trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1: Dụng cụ thí nghiệm nào dùng để lấy dung dịch hóa chất lỏng? A. Kẹp gỗ. B. Bình tam giác. C. Ống nghiệm. D. Ống hút nhỏ giọt. Câu 2: Để đảm bảo an toàn trong phòng thực hành cần thực hiện nguyên tắc nào dưới đây? A. Làm thí nghiệm theo sự hướng dẫn của bàn bè trong lớp. B. Có thể nhận biết hóa chất bằng cách ngửi hóa chất. C. Mang đồ ăn vào phòng thực hành. D. Đọc kĩ nội quy và thực hiện theo nội quy phòng thực hành Câu 3: Việc làm nào dưới đây là không an toàn khi sử dụng điện? A. Sử dụng các dây dẫn có vỏ bọc cách điện. B. Sử dụng điện thoại di động khi đang sạc pin. C. Giữ khoảng cách an toàn với nguồn điện trong gia đình. D. Lắp đặt thiết bị đóng cắt điện đúng cách. Câu 4: Phản ứng tỏa nhiệt là A. thu năng lượng (dạng nhiệt) ra môi trường trong suốt quá trình phản ứng. B. thu và giải phóng năng lượng (dạng nhiệt) ra môi trường trong suốt quá trình phản ứng. C. giải phóng năng lượng (dạng nhiệt) ra môi trường trong suốt quá trình phản ứng. D. giải phóng năng lượng khi phản ứng mới xảy ra. Câu 5: Khi sản xuất vôi sống CaO, người ta đun nóng đá vôi CaCO 3 ở nhiệt độ cao. Yếu tố nào được sử dụng để làm tăng tốc độ phản ứng ? A. Nhiệt độ. B. Áp suất. C. Nồng độ. D. Xúc tác. Câu 6: Cho phương trình hóa học: 4Al + 3O2 → 2Al2O3. Tỉ lệ số nguyên tử Al : Số phân tử O2 bằng A. 1: 2. B. 2: 1. C. 4: 3. D. 3: 4. Câu 7: Khối lượng mol (M) của Al2O3 là A. 100. B. 70. C. 75. D. 102. Câu 8: Khí NO2 nặng hơn hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần? A. Nặng hơn không khí 1,6 lần.B. Nhẹ hơn không khí 2,1 lần. C. Nặng hơn không khí 3 lần.D. Nhẹ hơn không khí 4,20 lần. Câu 9: Ở điều kiện tiêu chuẩn (1 bar và 25OC) thì 1 mol chất khí bất kì đều chiếm thể tích: A. 22,4 lít.B. 24,79 lít. C. 27,49 lít. D. 24 lít. Câu 10: Hiệu suất phản ứng là A. tỉ số giữa lượng sản phẩm thu được theo thực tế và lượng sản phẩm thu được theo
- lí thuyết. B. tỉ số giữa lượng sản phẩn theo lí thuyết và lượng sản phẩm thu được theo thực tế. C. tỉ số giữa lượng chất tham gia theo thực tế và lượng sản phẩm thu được theo lí thuyết. D. tỉ số giữa lượng chất tham gia theo lý thuyết và lượng sản phẩm thu được theo thực tế. Câu 11: Hòa tan 20 gam muối ăn tinh khiết (NaCl) vào 80 gam nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch NaCl là A. 11,43%. B. 20 %. C. 28,10%. D. 29,18%. Câu 12: Phát biểu nội dung định luật bảo toàn khối lượng nào sau đây là đúng? A. Tổng khối lượng sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng. B. Tổng khối lượng sản phẩm nhỏ hơn tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng. C. Tổng khối lượng sản phẩm lớn hơn tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng. D. Tổng khối lượng sản phẩm nhỏ hơn hoặc bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng. Câu 13: Để xác định khối lượng riêng của chất tạo nên vật cần phải xác định các đại lượng A. khối lượng của vật. C. khối lượng và thể tích của vật. B. thể tích của vật. D. trọng lượng và thể tích của vật. Câu 14: Áp lực là: A. Lực ép có phương tạo với mặt bị ép một góc bất kì. B. Lực ép có phương song song với mặt bị ép. C. Lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép. D. Lực ép có phương trùng với mặt bị ép. Câu 15: Đơn vị đo áp suất là A. N B. N/m3 C. kg/m3 D. N/m2 Câu 16: Một khối đá có thể tích 0,5m3 và khối lượng riêng là 2580 kg/m3 .Khối lượng của khối đá là: A. 5160 kg B. 1290 kg C.1938 kg D. 0,1938 kg II. Tự luận Câu 17. (1,0 điểm) Xét các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào là hiện tượng vật lý, hiện tượng nào là hiện tượng hóa học? a) Đun nóng đường phân huỷ thành nước và than. b) Dây sắt cắt nhỏ và tán thành đinh. c) Thức ăn để lâu bị ôi thiu. d) Hoà tan muối ăn vào nước tạo thành nước muối. Câu 18. ( 2 điểm) Lập phương trình hóa học các phản ứng sau a. Cu + Cl2 CuCl2 b. KClO3 KCl + O2. c. Fe + Cl2 FeCl3.
- d, Zn + HCl ZnCl2 + H2 Câu 19. (1,5 điểm) Cho Magie tác dụng với axit clohiđric (HCl) theo sơ đồ phản ứng Mg + HCl MgCl2 + H2↑ Nếu có 12g Mg tham gia phản ứng, em hãy tìm: a. Thể tích khí hydrogen (H2) thu được ở điều kiện chuẩn. b. Khối lượng acid clohiđric ( HCl) cần dùng. Câu 20. (1,0 điểm) Một con trâu có trọng lượng 60000 N. Diện tích mỗi bàn chân của con trâu là 0,1 m2 . Tính áp suất của con trâu này gây ra trên mặt đất trong các trường hợp sau : a , Con trâu đứng cả bốn chân trên mặt đất. b , Con trâu nhấc một chân lên khỏi mặt đất. Câu 21. (0,5đ) Tại sao khi lặn xuống nước ta lại có cảm giác tức ngực ? Người thợ lặn chuyên nghiệp phải khắc phục bằng cách nào ? D. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. Trắc nghiệm: 4 điểm Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án D D B C A C D A B A B A B C D B II. Tự luận: 6 điểm Câu Nội dung Điểm Hiện tượng vật lí: b, d 0,5 17 0,5 Hiện tượng hoá học: a, c 18 0,5 a. Cu + Cl2 → CuCl2 0,5 b. 2KClO3 → 2KCl + 3O2 0,5 c. 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3. 0,5 d, + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3 H2 19 Số mol của 12 g Mg là: 0,25 nMg= 12/24=0,5(mol) Mg + 2HCl → MgCl2 + H2↑ 0,25 Theo PTP Ư: 1 2 1 (mol) Theo đề bài: 0,5 x=? y = ? (mol)
- a. số mol H2 sinh ra là: y = nH2 = 0,5×1=0,5(mol) 0,25 => Thể tích của H2 thu được ở đktc là: VH2(ĐKC) =nH2×22,4 = 0,5×24,79 = 12,395 (lít) 0,25 b. Số mol HCl phản ứng là: x = nHCl = 0,5×2=1(mol) 0,25 Khối lượng HCl tham gia phản ứng là: mHCl = nHCl×MHCl = 1. 36,5 = 36,5 (g) 0,25 20 Tóm tắt : 0.25 F = P = 60000 N = 2 S1 bàn chân 0,1 m a , p4 chân= ? b , p 3 chân = ? Bài giải a , Áp suất của con trâu khi đứng cả 4 chân trên mặt đất : 0.25 2 p4 chân = F/S4 chân= 60000/ 4.0,1= 150000N/m b , Áp suất của con trâu khi đứng 3 chân trên mặt đất : 0.25 2 p3 chân = F/S3 chân= 60000/ 3.0,1= 200000N/m Đáp số : a , 150000N/m2 b , 200000N/m2 0.25 21 Khi lặn xuống nước người chịu tác dụng của áp suất chất lỏng , càng xuống sâu áp suất chất lỏng càng lớn nên người cảm thấy khó 0,25 thở. 0,25 Cách khắc phục : mặc trang phục chuyện dụng (quần áo lặn) hoặc luyện tập để thích nghi ( chỉ cần 1 ý đúng cho điểm tối đa) * Ghi chú Học sinh giải bằng phương pháp khác nếu đúng vẫn đạt điểm tối đa