Kiểm tra học kì 1 Lịch sử và Địa lí Lớp 8 Sách Kết nối tri thức - Trường THCS Xuân Hòa (Có ma trận và đáp án)

docx 5 trang Bích Thảo 01/02/2025 580
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì 1 Lịch sử và Địa lí Lớp 8 Sách Kết nối tri thức - Trường THCS Xuân Hòa (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxkiem_tra_hoc_ki_1_lich_su_va_dia_li_lop_8_sach_ket_noi_tri_t.docx

Nội dung tài liệu: Kiểm tra học kì 1 Lịch sử và Địa lí Lớp 8 Sách Kết nối tri thức - Trường THCS Xuân Hòa (Có ma trận và đáp án)

  1. KIỂM TRA HKI: LỊCH SỬ 8 Thời gian 45 phút I. Mục tiêu bài học: 1. Kiến thức: Đánh giá khả năng nhận thức của HS về phần lịch sử thế giới đã học trong học kì I 2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng tư duy, ghi nhớ, tư duy phân tích, tổng hợp các sự kiện, nhân vật lịch sử. 3. Thái độ: HS có lòng yêu nước, niềm tự hào dân tộc, kính yêu những người có công với nước. 4. Năng lực : tự học, tự giải quyết vấn đề. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: + Phương pháp: hoạt động cá nhân + Phương tiện: nghiên cứu ra đề. - Học sinh: Ôn tập theo sự hướng dẫn của giáo viên. III. Tiến trình: 1 Ổn định tổ chức lớp. 2 Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. 3 Hoạt động dạy và học HĐ 1:Thực hành * Ma trận đề kiểm tra (Thời gian làm bài 45 phút ) Nội dung/ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Mức độ Mức độ thấp Mức độ cao Cách mạng Nắm được Hiểu được ý Biết so sánh tháng Mười tình hình nghĩa lịch sử tình hình Nga năm chính trị nổi của cách nước Nga 1917 bật ở nước mạng tháng năm 1917 Nga trước Mười Nga với tình hình cách mạng năm 1917 nước Nga tháng Mười trước cách năm 1917 mạng 1905 – 1907 Số câu 1 (TN) 1 (TN) 1 (TN) 3 Số điểm 0,5 0,5 0,5 1,5 Tỉ lệ 5% 5% 5% 15% Liên Xô xây Biết được Hiểu được dựng CNXH công cuộc chính sách (1921 – xây dựng kinh tế mới ở 1941) CNXH ở Nga Liên Xô
  2. (1925 – 1941) Số câu 2(TN) 1(TN) 3 Số điểm 1 0,5 1,5 Tỉ lệ 10% 5% 15% Các nước Biết được Nhận xét về Đông Nam đôi nét về phong trào Á cuối thế kỉ tình hình đấu tranh XIX đầu thế các nước của các nước kỉ XX. Đông Nam Đông Nam Ácuối thế kỉ Ácuối thế kỉ XIX đầu thế XIX đầu thế kỉ XX. kỉ XX. Số câu 2 (TN) 1(TN) 3 Số điểm 1 0,5 1,5 Tỉ lệ 10% 5% 15% Chiến tranh Nhận biết Hiểu được Nhận xét thế giới thứ được một số nguyên nhân hậu quả hai (1939 – sự kiện tiêu diến biến của của chiến 1945) biểu của chiến tranh tranh và chiến tranh thế giới thứ liên hệ thế giới thứ hai nhiệm vụ hai của bản thân Số câu 2 (TN) 2(TN) 1(TL) 4 Số điểm 1 1 1 3 Tỉ lệ 10% 10% 10% 30% Sự phát Hiểu được Đánh giá triển của những thành được KHKT và tựu chủ yếu những tác văn hóa thế của KHKT và động của giới nửa văn hóa thế KHKT đối đầu thế kỉ giới nửa đầu với đời XX thế kỉ XX sống con người hiện nay Số câu 3(TN) 1(TL) 4 Số điểm 1,5 1 2,5 Tỉ lệ 15% 10% 25% Tổng số câu Số câu: 7TN Số câu: 7 TN Số câu: 2TN Số câu: Số câu: 18 2TL Tổng số Số điểm: 3,5 Số điểm: 3,5 Số điểm: 1 Số điểm: 2 Sốđiểm:10 điểm
  3. Tỷ lệ Tỷ lệ: 35% Tỷ lệ: 35% Tỷ lệ: 10% Tỷlệ: 20% Tỷ lệ:100% * Đề kiểm tra Phần I: Trắc nghiệm (8đ): Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau Câu 1: Những năm đầu thế kỉ XX Nga là nước A. quân chủ chuyên chế B. quân chủ lập hiến C. cộng hòa tư sản D. dân chủ cộng hòa Câu 2: Tình hình nước Nga trước cuộc cách mạng tháng Hai có điểm gì giống với tình hình nước Nga trước cách mạng 1905 – 1907? A. Nga hoàng đẩy nhân dân Nga vào cuộc chiến tranh với Nhật Bản B. Nga hoàng đẩy nhân dân Nga vào cuộc chiến tranh với Đức và đồng minh C. phong trào phản đối chiến tranh, đòi lật đổ chế độ Nga hoàng lan rộng D. Đảng Bôn-sê-vích Nga là lực lượng lãnh đạo các cuộc đấu tranh. Câu 3: Nội dung nào không là ý nghĩa lịch sử của Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 là A. làm thay đổi hoàn toàn vận mệnh đất nước và số phận hàng triệu con người Nga B. làm thay đổi thế giới, một chế độ mới, một nhà nước mới ra đời – xã hội XHCN C. có ảnh hưởng sâu rộng tới phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc trên thế giới D. Nga trở thành nhà nước quân chủ lập hiến Câu 4: Việc thực hiện công nghiệp hóa XHCN ở Liên Xô theo đường lối ưu tiên phát triển A. công nghiệp nặng B. nông nghiệp C. cải tạo nền nông nghiệp lạc hậu D. thương nghiệp Câu 5: Thành tựu lớn nhất mà Liên Xô đạt được trong công cuộc xây dựng CNXH (1925 – 1941) là A. nâng cao vật chất và tinh thần cho nhân dân B. nền nông nghiệp được tập thể hóa, cơ giới hóa và có quy mô sản xuất lớn C. từ một nước nông nghiệp trở thành một nước công nghiệp, với sản lượng đứng đầu châu Âu và đứng thứ hai trên thế giới sau Mĩ D. phát triển văn hóa giáo dục, thanh toán được nạn mù chữ. Câu 6: Nội dung chủ yếu của Chính sách kinh tế mới là A. tiến hành công nghiệp hóa XHCN B. bãi bỏ chế độ trưng thu lương thực thừa bằng chế độ thu thuế lương thực C. cải tạo nền nông nghiệp lạc hậu D. phát triển văn hóa giáo dục Câu 7: Nhà nước không là thuộc địa của thực dân phương Tây vào cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX A. In-đô-nê-xia B. Cam-pu-chia C. Mã Lai D. Thái Lan Câu 8: Chính sách thuộc địa của thực dân phương Tây có điểm chung nổi bật A. không mở mạng công nghiệp ở thuộc địa B. tìm cách kìm hãm sự phát triển của kinh tế thuộc địa C. vơ vét, đàn áp, chia để trị D. tăng thuế, mở đồn điền, bắt lính
  4. Câu 9: Nhận xét về phong trào đấu tranh của các nước Đông Nam Á cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX. A. sôi nổi, mạnh mẽ B. mạnh mẽ, liên tục và rộng khắp C. các cuộc đấu tranh còn thiếu tổ chức, thiếu lãnh đạo, thiếu đường lối đấu tranh nên lần lượt thất bại dù diễn ra liên tục, mạnh mẽ D. tất cả đều lần lượt thất bại Câu 10: Nguyên nhân bùng nổ chiến tranh thế giới thứ hai A. do cách mạng tháng mười Nga thành công B. chính sách thỏa hiệp của Anh, Pháp, Mĩ đối với phát xít C. do sự hình thành chế độ phát xít trên thế giới D. do cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới Câu 11: Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ với sự kiện A. Đức tấn công Tiệp Khắc 3/ 1939 B. Đức tấn công Ba Lan 9/ 1939 C. Đức tấn công Liên Xô 6/ 1941 D. Nhật tấn công Mĩ 12/ 1941 Câu 12: Ngày 9/5/ 1945 diễn ra sự kiện gì ở mặt trận Tây Âu A. quân Đồng minh tấn công vào nước Đức B. Hit-le tự tử dưới hầm chỉ huy C. phát xít Đức kí văn kiện đầu hàng Đồng minh không điều kiện, chiến tranh kết thúc ở Châu Âu D. hội nghị Pôt-xđam khai mạc Câu 13: Liên Xô giữ vai trò như thế nào trong việc đánh bại chủ nghĩa phát xít, kết thúc chiến tranh thế giới thứ hai? A. Liên Xô giữ vai trò là lực lượng đi đầu, lực lượng chủ chốt B. Liên Xô giữ vai trò hỗ trợ C. Liên Xô giữ vai trò quyết định D. Liên Xô giữ vai trò tiên phong Câu 14: Trong lĩnh vực Vật lí đã có thành tựu khoa học A. lí thuyết nguyên tử hiện đại B. lí thuyết tương đối C. khái niệm vật lí về không gian và thời gian D. năng lượng nguyên tử Câu 15: Nhiều phát minh khoa học vào cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX là A. Điện tín, điện thoại B. Rađa, hàng không C. Điện ảnh với phim có tiếng nói và phim màu D. Điện tín, rađa, hàng không, điện thoại, điện ảnh. Câu 16: Việc xây dựng nền văn hóa mới ở Liên Xô nhiệm vụ nào được đặt lên hàng đầu A. Sáng tạo chữ viết cho các dân tộc trước đây chưa có chữ viết B. Phát triển hệ thống giáo dục quốc dân, văn hóa, nghệ thuật. C. Xoá bỏ tình trạng mù chữ và nạn thất học. D. Phát triển văn hóa, nghệ thuật. Phần II: Tự luận (2đ) Câu 1: Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 – 1945) đã gây ra hậu quả như thế nào đối với nhân loại? Trước hậu quả của cuộc chiến tranh thế giới thứ hai, là học sinh em cần phải làm gì để bảo vệ hòa bình trái đất?
  5. Câu 2: Những thành tựu KHKT đã tác động đến đời sống con người hiện nay như thế nào ? * Hướng dẫn chấm Phần I: Trắc nghiệm (8đ) Mỗi đáp án đúng 0,5đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 ĐA A C D A C B D C C B B C A B D C Phần II: Tự luận (2đ) Câu 1: Hậu quả (0,5) - Chiến tranh kết thúc với sự sụp đổ hoàn toàn của chủ nghĩa phát xít trên thế giới và toàn nhân loại phải hứng chịu những hậu quả thảm khốc của chiến tranh. - Chiến tranh thế giới thứ hai là cuộc chiến tranh lớn nhất, khốc liệt nhất, tàn phá nặng nề nhất trong lịch sử loài người. Nhiệm vụ (0,5) Câu 2: Những thành tựu KHKT đã tác động đến đời sống con người (1đ) - Tích cực: góp phần nâng cao đời sống vật chất và tinh thần của con người. - Hạn chế: nhiều phát minh được sử dụng như phương tiện chiến tranh gây hiểm họa cho nhân loại, gia tăng các tai, tệ nạn, dịch bệnh HĐ 2: Vận dụng và mở rộng: Kể tên những thành tựu về KHKT được ứng dụng trong đời sống con người D. Củng cố, dặn dò: - Gv: Nhận xét giờ kiểm tra và thu bài. - Chuẩn bị bài tiếp theo